rzeczywiście trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rzeczywiście trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzeczywiście trong Tiếng Ba Lan.
Từ rzeczywiście trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chính ra, quả là, quả thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rzeczywiście
chính raadverb |
quả làadverb Była to rzeczywiście kara od Boga, a nie skarcenie, które miałoby ich skorygować. Tất cả điều này không phải là sự sửa phạt, nhưng quả là sự trừng phạt của Đức Chúa Trời. |
quả thậtadverb Odpowiedziałem, że rzeczywiście, kilka lat temu byłem biskupem. Tôi đáp rằng trong nhiều năm trước đây tôi quả thật đã là giám trợ. |
Xem thêm ví dụ
I rzeczywiście, absolwenci otrzymali przydziały do 20 krajów świata! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Jehowa Bóg rzeczywiście jest gotów puścić w niepamięć wszystkie nasze uchybienia, pod warunkiem, że my przebaczamy braciom grzechy popełniane przeciwko nam. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
Na przykład oddane Bogu osoby nieraz mogą się zastanawiać, czy rzeczywiście warto tak szczerze się wysilać. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Rzeczywiście. Đúng vậy. |
6 Te prawa Boże rzeczywiście miały ogromną wartość. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
Rzeczywiście, prawdziwi chrześcijanie przejawiają miłość, która jest czymś więcej niż zwykłą przyjaźnią lub szacunkiem. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Niemniej troski życiowe oraz pokusa korzystania z wygód potrafią nas rzeczywiście mocno usidlić. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Ale na poważnie, to rzeczywiście działa, ale tu nie chodzi o mnie, a o ludzi z Izraela, którzy chcą coś przekazać. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Jeżeli rzeczywiście on był niewolnikiem, to co mieli zrobić bracia po jego śmierci? Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây? |
Tak, rzeczywiście mówią, że jestem bardzo blisko księcia. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
Babilon rzeczywiście złupi podbite narody, między innymi Judę, i postąpi z nimi zdradziecko. (Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa. |
Patryk: To rzeczywiście nie miałoby sensu. Trung: Tôi nghĩ là không. |
Rzeczywiście, ponieważ w tej krainie wszystko tchnie wolnością i niezmąconą radością. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
Czy ona naprawdę zauważyć, że opuścił pozycji mleka, rzeczywiście z każdego brak z głodu, a ona wnosi coś innego do jedzenia bardziej odpowiednie dla niego? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
To, że dziecko zaczyna mówić, jest rzeczywiście zachwycającą wiadomością. Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú. |
(Izajasza 6:9, 10). I ludzie ci rzeczywiście tak reagowali. (Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy. |
Rzeczywiście, mój mąż był po prostu zapalonym wędkarzem. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
„Słowo Boże rzeczywiście ma wielką moc!” “Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh mẽ thật!” |
" Rzeczywiście, powinienem był pomyśleć trochę więcej. " Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút. |
Jezus opowiedział uczniom przykład ilustrujący „potrzebę, żeby się zawsze modlili i nie ustawali”, po czym rzekł: „Kiedy jednak przybędzie Syn Człowieczy, czy rzeczywiście znajdzie wiarę na ziemi?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Czy gigantyczne śmigłowce i samoloty naddźwiękowe rzeczywiście zaspokoją w najbliższych latach potrzeby lotnictwa? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
To rzeczywiście może być problem. Tôi nghĩ đó có thể là vấn để nhỉ. |
Ale czy rzeczywiście jest? Nhưng có phải vậy không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzeczywiście trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.