sabandija trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabandija trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabandija trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sabandija trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâu, bọ, rệp, giòi, trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabandija

sâu

(insect)

bọ

(insect)

rệp

(bug)

giòi

(worm)

trùng

(worm)

Xem thêm ví dụ

Antes del procedimiento de limpieza y el uso de sal, las pieles crearon un fuerte hedor y se llenaron de sabandijas.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
¡ Ponme a prueba, sabandija!
Thách tôi à, đồ con lừa?
¡ Muévanse, sabandijas!
Đi nào, lũ cặn bã!
Nunca he conocido a dos sabandijas tan..... irrespetuosas como Udes
Tao chưa hề gặp thói vô lý như vậySẽ đe dọa của chúng mày
Bueno, no sé mucho de sabandijas que habitan en cuevas.
À, tôi không hiểu nhiều về những con chồn sống trong hang đâu.
¡ Esa sabandija de Rancho está jugando con tu cabeza!
Thằng khốn Rancho đó lại khiến con suy nghĩ lung tung phải không?
Es una sabandija grasosa.
Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi.
¡ Sabandija inútil!
Đồ vô dụng!
Sabandija insignificante,
Đúng là bọn tiểu tốt.
¡ Sabandija inútil!
ĐỒ VÔ DỤNG!
Esa sabandija tiene que irse.
Đồ sâu bọ đó phải ra đi.
¡ Sabandijas!
Đồ cặn bã của thế giới!
Bueno, buenas noches, mis pequeñas sabandijas.
Xin chào, con chim nhỏ của ta.
Esa sabandija vendería a su madre para lograr subir.
Con chồn ấy dám bán cả mẹ hắn để được thăng tiến.
¡ La sabandija ha atacado a la Emperatriz!
Bọn sâu bọ đó cũng tấn công Hoàng Hậu!
Toda la propiedad y sus alrededores están infestados de sabandijas y representan un atentado contra la salud y la vida.
Toàn thể tòa nhà và vùng đất chung quanh đầy sâu bọ gây nguy hiểm đến tính mạng và cơ thể.
“Pero —preguntamos— ¿y las serpientes, lagartijas y demás sabandijas?”
‘Nhưng’, chúng tôi thắc mắc, ‘còn rắn, thằn lằn và rệp thì sao’?
¡ Sabandija miserable!
Đồ sâu bọ!
Además, esos sitios se convierten en nidos de todo tipo de sabandijas.
Ngoài ra, lon, dụng cụ và các món đồ khác đôi khi vứt vung vãi bên ngoài nhà, lâu ngày có thể trở thành nơi cho loài vật gây hại đến tụ tập.
Siempre iré a ver la sabandija, Eve.
Và anh sẽ vẫn còn đi xem chồn nữa, Eve.
Pero aún así, fui a ver la sabandija con esa chica pirata.
Nhưng anh vẫn còn đi xem con chồn với con nữ tặc đó.
¡ Pequeños sabandijas!
Bọn nhãi ranh!
Creo que he visto la sabandija por última vez.
Có lẽ lần anh xem con chồn đó là lần cuối rồi.
 ¡ Y menos por una sabandija que nadie ha visto!
Nhất là những tay vớ vẩn chưa ai từng nhìn thấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabandija trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.