salcie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salcie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salcie trong Tiếng Rumani.
Từ salcie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là liễu, chi liễu, Chi Liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salcie
liễunoun Dacă îl pui în ceai de salcie, nici nu se simte. Bỏ vào trà liễu sẽ làm mất mùi. |
chi liễunoun |
Chi Liễu
|
Xem thêm ví dụ
* Aur, argint, cupru, fir albastru, diferite materiale vopsite, piei de berbeci, piei de viţel de mare şi lemn de salcâm — iată câteva dintre donaţiile făcute pentru construirea şi dotarea tabernacolului. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
De-o parte şi de alta, arca avea verigi pentru a putea fi purtată cu doi drugi, făcuţi din lemn de salcâm şi poleiţi cu aur. Mỗi bên Hòm có các khoen để khiêng bằng hai đòn gỗ xiêm gai, bọc vàng. |
Altarul pentru tămâie, confecţionat tot din lemn de salcâm, dar poleit cu aur, era pus în interiorul tabernacolului, în faţa perdelei din Locul Preasfânt (Exodul 30:1–6; 39:38; 40:5, 26, 27). (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
În afară de acestea, există și trei insule foarte mici: Schalch la vest de Fraueninsel (22 m2, o salcie) și două insule fără nume, situate la 54 și 80 de metri sud de Krautinsel. Ele au fiecare o suprafață de câțiva metri pătrați și de abia au loc pentru un copac sau arbust. Ngoài ra còn có 3 hồ rất nhỏ: Đảo Schalch, nằm về phía Tây hồ Frauenchiemsee; và 2 đảo không có tên, cách Krautinsel 54 and 80m về phía Nam, mỗi đảo có diện tích là 30 m2. |
Tocmai i-am arătat doamnei profesoare Lăstar cum trebuie tratată o Salcie Bătăuşă! Thầy vừa mới hướng dẫn giáo sư cách chăm sóc cây cổ thụ Liễu Roi cho đúng mực! |
Când apar primii lăstari de salcie, primăvara devreme, omida deja mănâncă. Cho tới lúc những cây liễu đầu tiên xuất hiện vào ngày đầu xuân, những con sâu bướm đã đang ăn rồi. |
Miere, usturoi, chimion, frunze de salcâm, ulei de cedru. Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng. |
Dintre toţi copacii de care ne-am fi putut lovi, trebuia să ne izbim de salcia asta agresivă! Trong tất cả lũ cây cối mà tụi mình có thể tông nhầm, mình lại tông đúng ngay cái cây quỉ biết trả đũa. |
Vrei niste apă de salcie? Bà muốn uống trà liễu không? |
Cel de iasomnie şi de salcâm. Hoa lài và keo. |
Şi aici este fluxul, şi Aspen şi arini şi salcie. Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu. |
Tu belongest în acest trib fără speranţă, salcie care nu vin din lumea aceasta se va vreodată caldă, şi pentru care chiar Sherry Pale ar fi prea roz, puternic, dar cu care o uneori ii place sa stea, si sa se simta sărace drăcesc, de asemenea, şi să crească sărbătoare la lacrimi, şi spune- le fără menajamente, cu deplină ochi şi ochelari de gol, şi în tristeţe, nu cu totul neplăcute - Dă- l în sus, Ngài belongest với bộ tộc vô vọng tái xám, không có rượu vang của thế giới này sẽ bao giờ hết ấm áp, mà thậm chí nhạt Sherry sẽ là quá hồng mạnh mẽ, nhưng với người mà một đôi khi rất thích ngồi, và cảm thấy kém quỷ quái, và phát triển vui vẻ khi những giọt nước mắt và nói với họ một cách thẳng thắn, với đầy đủ mắt và kính trống rỗng, và trong nỗi buồn không hoàn toàn khó chịu - nó lên, |
Văile golașe s-au transformat repede în păduri de plopi, salcie și plută. Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung cây liễu và cây dương. |
Parte o bem, se mai evapora, devine salcie. Anh uống nước vào, chúng bay hơi, rồi lại ứ đọng. |
Dacă îl pui în ceai de salcie, nici nu se simte. Bỏ vào trà liễu sẽ làm mất mùi. |
Era cu extract de salcie plângătoare. Nó có chiết xuất từ vỏ cây liễu. |
Extractul activ al scoarței, numit salicină, după numele latin pentru salcia albă ( Salix alba ), a fost izolat în forma sa cristalină în 1828, de către farmacistul francez Henri Leroux și chimistul italian Raffaele Piria, care au reușit să separe acest acid în forma sa pură. Thành phần hoạt hóa của vỏ cây, gọi là salicin, đã được Henri Leroux, một dược sĩ người Pháp và Raffaele Piria, một nhà hóa học người Italia, cô lập thành dạng kết tinh của nó năm 1828. |
Pe malurile apelor creştea şi salcia, din aceeaşi familie cu plopul (Ezechiel 17:5). Aceşti pomi cu frunziş bogat ilustrează bine ideea pe care atât psalmistul, cât şi Ieremia au dorit să o transmită: Cei care se străduiesc să respecte legea lui Dumnezeu şi au încredere deplină în el îşi vor păstra sănătatea spirituală şi ‘vor reuşi în tot ce vor face’. Những cây to lớn sum suê này thích hợp để tượng trưng cho điểm mà người viết Thi-thiên và ông Giê-rê-mi muốn nói đến: Những người cố gắng làm theo luật pháp Đức Chúa Trời và hoàn toàn tin cậy nơi Ngài sẽ có được mối quan hệ mật thiết với Ngài và ‘mọi sự họ làm đều sẽ thạnh-vượng’. |
Tabernacolul, sau cortul, avea două altare. Primul altar, folosit pentru holocausturi, era făcut din lemn de salcâm, poleit cu bronz. Bàn thờ dâng của-lễ thiêu, làm bằng gỗ si-tim và bọc đồng, được đặt trước cửa đền và dùng để dâng thú vật. |
Extractul de salcie plângătoare e practic aspirină. Chiết xuất từ vỏ liễu đơn giản là Aspirin. |
Copacii de salcam Acacia sunt putin valorosi, dar avem nevoie de ei sa restauram micro- climatul, sa protejam solul si sa eliminam iarba toxica. Cây keo có giá trị kinh tế thấp nhưng chúng tôi cần chúng để khôi phục lại khí hậu, để bảo vệ đất và loại bỏ cỏ dại. |
Deşi, din punct de vedere tehnic, aspirina este o substanţă naturală, — indienii din America extrăgeau componentele aspirinei din coajă de salcie —, ea are o mulţime de efecte secundare. Nói theo nghĩa hẹp thì aspirin là một chất có trong thiên nhiên—người Mỹ Da Đỏ đã lấy các thành phần của chất aspirin từ vỏ cây liễu—thế nhưng nó có nhiều tác động phụ. |
Să zbori cu o maşină exact în Salcia Bătăuşă, lumea o să vorbească despre asta ani de zile de-acum înainte! Lái xe hơi bay đâm thẳng vô cây cổ thụ Liễu Roi, rồi đây người ta sẽ còn bàn tán chuyện này trong nhiều năm nữa... |
Bietul subţire, salcie, urâtă Maria - ea de fapt destul de aproape uitat pentru un moment. Nghèo ít mỏng, tái xám, xấu xí Mary - cô thực sự nhìn gần như khá cho một thời điểm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salcie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.