salle de spectacle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salle de spectacle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salle de spectacle trong Tiếng pháp.
Từ salle de spectacle trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng thính giả, địa điểm tổ chức sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salle de spectacle
phòng thính giả
|
địa điểm tổ chức sự kiện(espace prévu pour accueillir des événements) |
Xem thêm ví dụ
C’est pourquoi des ingénieurs ont conçu un matériau, destiné aux restaurants et aux salles de spectacles, qui arrête les signaux des portables. — Voir l’encadré “ Conseils d’utilisation ”. Để giải tỏa điều này, nhiều kỹ sư đã phát minh một loại vật liệu xây cất dùng trong tiệm ăn và rạp hát để ngăn tín hiệu điện thoại di động.—Xem khung “Những đề nghị trong việc dùng điện thoại di động”. |
Certains en ont conclu que j’étais New-Yorkais, si bien que le contrat que nous avions signé pour utiliser la salle de spectacle d’une école a été annulé. Một số người hiểu lầm rằng tôi đến từ New York, và hợp đồng thuê giảng đường đã bị hủy. |
Mes chères jeunes filles, quel merveilleux spectacle que de vous voir dans cette grande salle ! Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này. |
Par la suite, j’ai téléphoné à Gwen, dans sa salle de spectacle, pour la demander en mariage. Sau đó, tôi gọi điện cho Gwen và cầu hôn cô ấy. |
1984 : 12 janvier : inaugurations de la salle de spectacle du Zénith et du parc de la Villette. 1984, 12 tháng 1: Khánh thành phòng biểu diễn Zénith và Công viên La Villette. |
D’une capacité de 1 500 places, il servait de salle du Conseil et accueillait, semble- t- il aussi, des spectacles. Với sức chứa 1.500 chỗ ngồi, rạp này không chỉ là phòng hội họp mà còn là nơi giải trí công cộng. |
Nous avons dansé dans des salles de spectacles du monde entier, et nous sommes produits avec des célébrités telles que Dame Margot Fonteyn et Rudolph Noureïev. Trong thời gian theo đuổi sự nghiệp, chúng tôi đã múa ba-lê trong các nhà hát trên khắp thế giới, biểu diễn chung với những nghệ sĩ nổi tiếng như bà Margot Fonteyn và ông Rudolf Nureyev. |
Le Nancy Lee and Perry R. Bass Performance Hall est une salle de spectacles située dans le centre de Fort Worth (Texas) près du square Sundance. Nancy Lee and Perry R. Bass Performance Hall, nhà hát ở Fort Worth, Texas. |
De plus, au lieu de louer de grandes salles de spectacle, les Étudiants de la Bible dénichaient souvent des locaux gratuits : des salles de classe, des tribunaux, des gares ferroviaires et même les salons de grandes maisons. Thay vì thuê các nhà hát lớn, các Học viên Kinh Thánh có tài xoay sở thường tìm được những nơi miễn phí, như lớp học, tòa án, trạm xe lửa, ngay cả phòng khách của các căn nhà lớn. |
Canberra dispose de nombreux lieux artistiques liés à la musique ou au théâtre : le « Théâtre de Canberra » qui organise de nombreux concerts et spectacles et le « Llewellyn Hall » (dans l'enceinte de l'école de Musique de l'Université Nationale d'Australie) sont deux des plus grandes salles de concert de Canberra. Canberra có nhiều địa điểm biểu diễn âm nhạc trực tiếp và sân khấu: Sân khấu Canberra là nơi diễn ra nhiều buổi hòa nhạc và tác phẩm lớn; và Llewellyn Hall (trong Học viện Âm nhạc Đại học Quốc gia Úc), một hội trường hòa nhạc đẳng cấp thế giới là hai nơi nổi bật nhất. |
Je vais faire des cure-pipes et... aller à des spectacles et aller à la salle de gym. Chị sẽ làm ống thông điếu, và... đi xem hòa nhạc và tập thể hình. |
Il était prévu qu’ils se retrouvent tous dans une grande salle municipale louée pour l’occasion, le samedi matin du spectacle, afin d’apprendre quand et par où entrer en scène, où se tenir, combien d’espace il fallait laisser entre les figurants, comment sortir de scène et ainsi de suite ; beaucoup de détails que les jeunes devaient saisir durant la journée pendant que les responsables coordonnaient les différentes scènes afin que la représentation finale soit bien rodée et professionnelle. Kế hoạch của họ là sẽ họp chung tất cả lại với nhau trong một trung tâm lớn thuê của thành phố vào sáng thứ bảy trong ngày trình diễn để họ có thể biết phải đi vào lúc nào và ở đâu, phải đứng chỗ nào, đứng cách người bên cạnh mình bao nhiêu, cách để đi ra tầng chính, và v.v.—nhiều chi tiết mà họ phải hiểu trong ngày đó khi những người phụ trách ráp những cảnh nền lại với nhau để buổi trình diễn cuối cùng sẽ được mỹ mãn và chuyên nghiệp. |
Pour elle l'inverse semble être vrai, le spectacle des murs vides percé son droit au cœur, et pourquoi devrais- Gregor se sentent pas les mêmes, car il avait été habitué à l'ameublement de place pour une longue période et dans une salle vide se sentirait abandonné? Với cô, ngược lại dường như là đúng, tầm nhìn của các bức tường trống đâm phải của cô đến tim, và tại sao nên Gregor không cảm thấy như vậy, kể từ khi ông đã được quen với các đồ nội thất phòng trong một thời gian dài và trong một căn phòng trống sẽ cảm thấy mình bị bỏ rơi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salle de spectacle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salle de spectacle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.