salvo que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salvo que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvo que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salvo que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoại trừ, trừ phi, không kể, trừ ra, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salvo que
ngoại trừ(unless) |
trừ phi(unless) |
không kể(except) |
trừ ra(except) |
trừ(except) |
Xem thêm ví dụ
Salvo que el Apollo 8 nunca llegó a la luna. Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng. |
Salvo que quieras andar 10 kilómetros. Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn. |
Salvo que tengas algo que decirme. Tớ sẽ không đi nếu cậu tìm được điều gì khác để nói. |
Perfecto, salvo que estaba trotando a un kilómetro de la carretera más cercana. Xuất sắc, trừ việc cô ấy chạy bộ cách đường cái gần nhất cả km. |
Salvo que aquí no es tan simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
Salvo que tú y este Weber sean socios y me tienden una trampa. Trừ khi, dĩ nhiên, ông với gã Weber tính chơi tôi. |
Se hace cada vez más y más famoso salvo que miremos en alemán. Ông ta càng ngày càng nổi tiếng, trừ khi bạn nhìn vào nước Đức. |
En el Libro de Mormón, Jesús enseñó: “¿Y cómo puede ser mi iglesia salvo que lleve mi nombre? Trong Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su dạy: “Làm sao mà giáo hội thuộc về ta nếu không được gọi bằng danh ta? |
Salvo que su gente ocultaba cosas en la casa. Trừ việc người của anh ấy giấu đồ ở trong nhà. |
No tiene mucho sentido - salvo que, posiblemente, haya un virus. Điều đó thật vô lí-- trừ phi, có thể có một con virus?" |
Salvo que intercepten una autoridad certificante extranjera y que emitan certificados apócrifos. Nhưng mọi thứ sẽ khác, nếu chính phủ có thể tấn công vào các đơn vị cung cấp chứng chỉ bảo mật và tạo ra các chứng chỉ giả mạo. |
Salvo que quieras delatar a los demás implicados. Trừ khi khi ông chỉ ra bất cứ kẻ nào khác có liên quan. |
Salvo que Ud. conozca tácticas de combate naval esto se pondrá feo. Trừ khi anh biết vài chiến thuật tấn công, anh Bruni tình hình này sẽ xấu đi đấy |
Salvo que seas de verdad una Grayson porque sé que ellos no la sienten. vì con biết họ chẳng bao giờ cảm thấy nó. |
Sí, salvo que cuando busqué su registro, era el más limpio que he visto. Ờ, ngoại trừ việc tôi đã xem hồ sơ của hắn ta, chưa thấy thứ gì sạch sẽ hơn thế bao giờ. |
Salvo que muy raramente es la respuesta que buscamos ". Nhưng hiếm khi đó là lời đáp ta đang mong. " |
Salvo que vivamos contigo, papá. Hey, trừ khi chúng con chuyển đến ở với ba, ba nhé. |
Salvo que el tuyo es más deshonroso que la mayoría. Hành động của anh là đáng xấu hổ nhất đấy. |
Tiene las manos atadas salvo que consigamos pruebas contundentes Chúng ta phải đưa anh ta bằng chứng thuyết phục |
Salvo que tiene una ligera atadura por aquí que le impide traspasar la cima de su campo. Ngoại trừ một dây nối mảnh ở đây, giữ nó khỏi bay vọt lên. |
Y eso no es particularmente extraordinario, salvo que es el primer ser humano nacido de tres padres. Và đó không có gì đặc biệt, trừ một điều là cô ta là con của 3 bố mẹ. |
Salvo que no sabemos qué es el puzle o cómo encajan siquiera las piezas. Nhưng ta không biết là hình gì, hay mảnh ghép kết hợp ra sao. |
Salvo que hemos añadido esta columna tipo de herramienta en el cuadro de " Desplazamiento de la herramienta " Ngoại trừ rằng chúng tôi đã thêm cột này cho các loại công cụ trong hộp " Công cụ bù đắp " |
8 ¿Y cómo puede ser ami biglesia salvo que lleve mi nombre? 8 Làm sao mà agiáo hội bthuộc về ta nếu không được gọi bằng danh ta? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvo que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salvo que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.