sanatorium trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanatorium trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanatorium trong Tiếng Ba Lan.

Từ sanatorium trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là an dưỡng đường, nhà điều dưỡng, nhà an dưỡng, nơi an dưỡng, viện điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanatorium

an dưỡng đường

(health resort)

nhà điều dưỡng

(health resort)

nhà an dưỡng

(health resort)

nơi an dưỡng

(health resort)

viện điều dưỡng

(health resort)

Xem thêm ví dụ

Pierwsze sanatorium w USA powstałe poza Battle Creek.
Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek.
Przebywa w sanatorium Woodhaven
Bà ấy đang ở Viện dưỡng lão Woodhaven
Wyslano mnie do sanatorium, bym zgnila, zostawiona na smierc, porzucona przez meza, ktory modlil sie, bym umarla szybko, nie dlatego, by oszczedzic mi cierpienia, ale zeby sie ode mnie odciazyc, ale dano mi wytchnienie,
để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi
Znajduje się tu wiele ośrodków wypoczynkowych i sanatoriów.
Ở đây có nhiều bệnh viện y tế và phòng khám.
Dwa i pół roku spędziłam w różnych sanatoriach, wciąż mając nadzieję na wyzdrowienie.
Trong hai năm rưỡi, tôi đã điều trị tại nhiều trung tâm phục hồi chức năng và vẫn nuôi hy vọng mình sẽ bình phục.
Aż zobaczymy pierwsze światło z góry, to będzie sanatorium.
Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy.
Lekarz zaproponował leczenie w sanatorium.
Bác sĩ đề nghị nên đưa tôi đi điều trị ở viện điều dưỡng dành cho trẻ em.
Urodził się 12 stycznia 1893 w Sanatorium Marienbadzkim w Rosenheim, w Bawarii.
Göring sinh ngày 12 tháng 1 năm 1893 tại viện điều dưỡng Marienbad ở Rosenheim, Bavaria.
Te wszystkie pobyty w szpitalach, konsylia w sanatoriach.
Những người thăm nuôi, tư vấn viên ở trại ung thư.
Ponieważ rodzice uczyli mnie o Jehowie, nie chciałam uczestniczyć w obrzędach katolickich odprawianych w sanatorium.
Vì cha mẹ đã dạy tôi thờ phượng Đức Giê-hô-va nên tôi từ chối tham dự các nghi lễ Công giáo trong viện điều dưỡng.
Jeśli nie zjawił się, aby zapobiec mu, młodych Motty byłby w sanatorium do czasu Lady Malvern wrócił. "
Nếu điều này không được bật lên để ngăn chặn anh ta, Motty trẻ sẽ có được trong một điều dưỡng vào thời điểm Lady Malvern đã trở lại. "
Z dzieciństwa pamiętam liczne podróże do szpitali i sanatoriów.
Ký ức tuổi thơ trong tôi chỉ toàn là những lần ra vào bệnh viện để làm các cuộc kiểm tra.
Wejdzie do góry pierwszą drabiną jaką znajdziecie, a sanatorium jest tutaj
Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy
Proszę go wysłać do sanatorium.
Bác sĩ, anh phải đưa ông ấy đến nhà thương điên.
Sanatorium jest w potrzebie dodatkowych zatrudnień.
Nhà điều dưỡng này rất cần một người thay thế.
Kiedy miałam jakieś osiem lat, mój młodszy brat zapadł na chorobę Heinego i Medina, więc mama zabrała go na leczenie do sanatorium w stanie Iowa.
Khi tôi khoảng tám tuổi, em trai út tôi bị bệnh bại liệt trẻ em, và mẹ đem em đến viện điều dưỡng ở Iowa để trị bệnh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanatorium trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.