sanglier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanglier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanglier trong Tiếng pháp.
Từ sanglier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợn rừng, lợn lòi, lợn, Lợn rừng or lợn hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanglier
lợn rừngnoun (porcin sauvage commun|1) Elle essaie de faire sortir les sangliers de la forêt. Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng. |
lợn lòinoun (động vật học) lợn lòi) Maintenant, rappelle-toi ton sentiment d'impuissance quand le sanglier t'a attaqué. Giờ hãy nghĩ cậu đã thấy vô vọng thế nào khi con lợn lòi tấn công cậu. |
lợnnoun Elle essaie de faire sortir les sangliers de la forêt. Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng. |
Lợn rừng or lợn hoang dã
|
Xem thêm ví dụ
C'est pas ton sanglier! Của anh hồi nào. |
Il a la forme de la tête et les cornes d'un buffle, les pattes avant et le corps d'un ours, les sourcils d'un gorille, la mâchoire, la denture et la crinière d'un lion, les défenses d'un sanglier, les pattes arrière et la queue d'un loup,. Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói. |
Même s'ils savent que c'est futile. les sangliers vont attaquer de front. Họ đã biết đó là cạm bẫy, nhưng vẫn tấn công. |
Un homme plus âgé est comme un sanglier. Một lão già thì giống con heo đực. |
Elle essaie de faire sortir les sangliers de la forêt. Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng. |
Je crois qu'il n'est pas plus fiable qu'un sanglier. Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng |
C'est un sanglier. Lợn rừng. |
Tu n'as jamais chassé le sanglier. Con chưa bao giờ săn lợn lòi mà. |
Est-ce que vous les sangliers avez oublié même cela? Các ngươi quên điều đó sao? |
Qui dit destruction des arbres dit disparition des cerfs et des sangliers, ainsi que des tigres de Sibérie. Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế. |
Un vrai sanglier, hein, M. Josey Wales? Mày là một con heo rừng, phải không, ngài Josey Wales? |
Quand mon oncle, Ogà ♪ dei, est tombé gravement malade, les guérisseurs et les chamans ont pensé pouvoir apaiser les esprits en sacrifiant des chà ̈ vres, des sangliers et des cerfs. Khi cậu của con, à gÃdei, lâm bệnh nặng... |
Goûte le sanglier. Thử thịt lợn rừng đi. |
Toi, Finn, est resté un sanglier durant des siècles, mais c'est ici que se trouve ton erreur. Anh đó, Finn, cứ lưu luyến quá khứ, nhưng giờ thì mọi thứ đã bị phơi bày. |
Taillé dans la peau du sanglier d'Érymanthe. Chế tạo từ da của heo rừng Erymanthus. |
Maintenant, rappelle-toi ton sentiment d'impuissance quand le sanglier t'a attaqué. Giờ hãy nghĩ cậu đã thấy vô vọng thế nào khi con lợn lòi tấn công cậu. |
Il y a une sorte de résistance héroïque, une sorte de pragmatisme sans équivoque de ceux qui commencent leur journée à 5 heures du matin, tirant l'eau d'un puits, et la terminent à minuit, prêts à cogner leur sceau avec un bâton pour faire fuir les sangliers qui pourraient mettre la pagaille dans leurs pommes de terre, avec leur gnôle artisanale pour seule compagnie. Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình . |
Dame Eboshi a pris ce territoire aux sangliers. Phu nhân chiếm ngọn núi này từ bọn lợn rừng. |
Le sanglier a dû déclencher la mine éclairante. ll n' y a pas d' autre empreinte Con lợn đó đã giẫm lên pháo sáng, thiếu tá, vì không có dấu vết nào khác |
Le sanglier venait depuis très loin dans l'ouest. Con lợn rừng đó đến từ vùng viễn tây. |
Une chasse au sanglier. Một chuyến săn lợn lòi. |
Est-ce que les sangliers bougent déja? Lợn rừng có động tĩnh gì chưa? |
Le sanglier, le lynx, l'élan, tous sont revenus en force dans la région, les effets très réels, très négatifs du rayonnement étant compensés par l'avantage que représente pour eux l'exode massif des êtres humains. Lợn rừng, mèo rừng, nai sừng tấm Bắc Mỹ, tất cả chúng đã trở lại khu vực bị ảnh hưởng, nơi mà những tác động rất thực tế, rất tiêu cực của bức xạ đã gây ra sự di cư hàng loạt của con người. |
Du 26 mars au 26 juin 2008, les deux jeux ont mis à disposition des costumes pour leurs personnages, ressemblant aux uniformes d'hiver du lycée de Clannad, et ont également permis aux joueurs d'adopter Button, le sanglier apprivoisé de Kyou. Khoảng ngày 26 tháng 3 đến 26 tháng 6 năm 2008, 2 game này cho các nhân vật mặc các trang phục giống với bộ đồng phục mùa đông trong CLANNAD, cùng một nút để có thể gọi một vật nuôi có hình dạng giống chú heo vật nuôi Botan của Kyou. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanglier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sanglier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.