sarpullido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarpullido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarpullido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sarpullido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarpullido
chàmnoun |
Xem thêm ví dụ
Mantenla limpia y seca para que el sarpullido no se infecte. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Entre los riesgos que presentan para la salud están diversos tipos de cáncer, daño en los riñones, depresión, ansiedad, sarpullidos y cicatrices. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
Dos mendigos como vosotros que no tienen nada más que sarpullidos. Hai tên nghèo khổ như ngươi không mang theo gì cả trừ tờ rym thối. |
No hay marcas de ligaduras, pero tiene algo de sarpullido. nhưng cô ta có bị phát ban. |
A medida que se desarrolla la enfermedad, le sale un sarpullido y queda completamente agotada. Theo đà tiến triển của bệnh, nhiều đốm nhỏ bắt đầu xuất hiện trên da và em bé ngày càng kiệt sức. |
Para mí eso luce más como un sarpullido por calor. Nhìn giống phát ban nhiệt với tôi hơn. |
A modo de ejemplo: imagínese que su médico le dice que se aplique cierta pomada dos veces al día para eliminar un sarpullido persistente. Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng. |
Con un sarpullido rojo alrededor de su boca Có phát ban đỏ quanh miệng. |
Hay sarpullido en tu cuello. Cổ cô bị phát ban. |
Para la mayoría de los adultos, es una enfermedad relativamente leve: un poco de fiebre, un poco de dolor de cabeza, dolor de articulaciones, tal vez un sarpullido. Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban. |
¿Cómo le ha salido este sarpullido? Tại sao nó lại phát ban thế này? |
▪ tiene un sarpullido, dificultad para respirar, diarrea o vómitos frecuentes ▪ Trẻ phát ban, khó thở, tiêu chảy hoặc ói mửa nhiều lần trong ngày |
Por eso, la OMS recomienda estar alerta a los siguientes síntomas: fiebre acompañada de sarpullido, dolor detrás de los ojos y en los músculos, y dolor agudo en las articulaciones (razón por la que se le conoce como fiebre quebrantahuesos). Nhưng theo tổ chức WHO, bạn có thể nhiễm bệnh này khi bị sốt và kèm theo dấu hiệu như da phát ban, đau hốc mắt, đau cơ và đau khớp nhiều. |
¿Quieres que vea a un paciente con sarpullido inexplicable en el escroto? Phát ban không rõ nguyên nhân ở " bi " nạn nhân cần tôi xem chứ gì? |
Por fortuna en unos minutos vi aparecer el distintivo sarpullido en mis piernas, que es un efecto secundario del medicamento, y supe que estaba bien. May mắn thay, trong vòng vài phút, tôi thấy chỗ phát ban giống như tổ ong đặc trưng xuất hiện trên chân tôi, một tác dụng phụ của thuốc, và tôi biết tôi sẽ ổn thôi. |
Pensé que era sólo sarpullido. Mình còn tưởng đó chỉ là một vết xước nhỏ |
Cuando se lo tomó tuvo una reacción alérgica que le causó un sarpullido y ampollas por todo el cuerpo. Vừa uống thuốc xong, ông bị dị ứng. Khắp người ông nổi mụn ngứa và những mụt ghẻ nước. |
Debido a la falta de discernimiento, consideran sus problemas como el sarpullido y las ampollas que le aparecieron a Kenichi de forma inesperada, como si, de alguna forma, fueran culpa de Dios (Proverbios 19:3). Bởi vì thiếu sự hiểu biết, họ xem các vấn đề của họ giống như những mụn ngứa bất ngờ nổi trên da ông Kenichi, như thể do chính Đức Chúa Trời gây ra (Châm-ngôn 19:3). |
Oye, ¿cómo está el sarpullido de Liam? Này, phát ban của Liam đỡ chưa? |
A Yvegeny le salió sarpullido. Yvegeny lại bị mẩn ngứa ở mông. |
Tengo un sector sobre sarpullidos. Ồ, ta có một khu riêng dành cho vết mẩn đỏ đấy. |
Bien, perdona, mientras voy a Wal-Mart a comprar toallitas para bebés y crema para los sarpullidos. Giờ xin phép, tôi phải đến Wal-Mart để mua bỉm và kem bôi cho con. |
Uno de los niños, el bebé Hausen, tuvo sarpullido. 1 trong những đứa trẻ, đứa bé nhà Hausen đã bị phát ban. |
No hay hematoma, sarpullidos ni cortes. Không bầm tím, không nổi mẩn, không chảy máu. |
Tengo un sarpullido allí abajo. Tôi bị phát ban ở vùng dưới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarpullido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sarpullido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.