savourer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savourer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savourer trong Tiếng pháp.
Từ savourer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tận hưởng, nhấm nháp, nhắm nháp, thưởng thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savourer
tận hưởngverb (nghĩa bóng) thưởng thức, tận hưởng) Elle semblait savourer ce moment comme si le temps s’était arrêté. Chị tận hưởng giây phút đó trong khi dường như thời gian ngừng lại. |
nhấm nhápverb C'est sympa de siroter et de savourer d'autres boissons que de la bière de temps en temps. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra. |
nhắm nhápverb |
thưởng thứcverb (nghĩa bóng) thưởng thức, tận hưởng) J'imaginais les familles qui riaient, parlaient, se disputaient, tout en savourant mes pirojkis. Tôi tưởng tượng các gia đình cười đùa, nói chuyện, cãi nhau trong khi thưởng thức bánh pirozhkis của tôi. |
Xem thêm ví dụ
En un an, j'ai appris à savourer les bonnes choses. Em dùng thời gian để tận hưởng những thứ tốt đẹp. |
Ou même de juste simplement prendre le temps de ralentir et de savourer votre vie. Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống. |
D'ici là, je vais savourer ma vie de célibataire. Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian. |
Pour qu' un leader mondial de céder à la demande d' une petit comme nous, il faut savourer la rareté du moment Việc # lãnh đạo thế giới cũng phải để ý hạng tép riu như chúng ta, cho thấy họ thiếu kinh nghiệm như thế nào |
Savoure chaque instant avec elle. Hãy quý trong mỗi khi bên cô ấy. |
Tu ne peux pas savourer cet instant? Anh không thể vui sướng được một lúc à? |
Ce faisant, vous aurez tous les atouts de votre côté pour savourer un mariage réussi. Làm thế, thì bạn sẽ có thể dễ thành công hơn trong hôn nhân. |
Considérez- vous chaque nouvelle journée comme un cadeau qu’il faut savourer ? Bạn có cho rằng mỗi ngày mới là một sự ban cho để vui hưởng không? |
Il a également parlé d’une expérience faite avec un groupe de personnes assises à table, prêtes à savourer le repas qu’on leur avait servi. Người giảng viên ấy cũng nói về một cuộc thử nghiệm thực hiện với một nhóm người ngồi tại một cái bàn sẵn sàng để thưởng thức một bữa ăn mà đã được dọn ra trước mặt họ. |
Frère Brough a dit qu’il n’oubliera jamais la joie et la satisfaction qu’ils ont eues quand ils ont pu enfin savourer le fruit de leur travail. Anh Cả Brough nói rằng ông sẽ không bao giờ quên cảm nghĩ vui mừng và hài lòng của họ khi cuối cùng họ đã có thể hưởng thụ kết quả của việc làm của họ. |
Les vrais chrétiens du monde entier attendent avec impatience le moment où ils pourront savourer ces conditions merveilleuses sous le règne du Messie, Jésus Christ. Những tín-đồ thật của đấng Christ khao khát trông chờ đến lúc được hưởng những ân-phước đó trong tương-lai, trên bình diện bao quát khắp mặt đất, dưới sự cai-trị là vị Vua Giê-su Christ. |
J'ai simplement savouré l'instant parce que c'était magnifique et ça m'a vraiment donné beaucoup d'énergie. Và chỉ trong khoảnh khắc khi mà mọi thứ trở nên đẹp đẽ và thực sự được tôn lên vẻ đẹp đó. |
Alors si je prends mon temps, pour vraiment savourer tout ça, je vous montrerai votre cœur battant avant que vous ne mouriez. Nên, nếu tôi làm thật chậm và từ từ tận hưởng việc này... tôi có thể cho cậu xem trái tim đang đập của mình... trước khi cậu chết. |
Et savoure la joie Thật vui sướng vì ta |
UN AUTRE chrétien a fait ce commentaire : “ Nous avons eu tant à savourer, à méditer, à assimiler ! MỘT đại biểu khác nói rằng “có nhiều điều để thưởng thức, suy ngẫm, hấp thụ”. |
Au lieu de les survoler avec précipitation, lisez une section, un chapitre ou un intertitre à la fois pour les savourer et en tirer le meilleur profit. Thay vì đọc qua nhanh, hãy đọc mỗi lần một phần, một chương hoặc một tiểu đề; hãy thưởng thức và thâu thập lợi ích khi đọc sách này. |
Alors ils ont mangé, se sont rassasiés, ont vécu dans l’abondance et ont savouré les grands bienfaits venant de toi*. Thế là họ ăn, được thỏa lòng và mập mạp; họ thỏa thuê trong sự tốt lành lớn lao của ngài. |
Et si vous appreniez à savourer des instants de silence ? Tại sao không tận hưởng những phút giây yên tĩnh? |
C'est sympa de siroter et de savourer d'autres boissons que de la bière de temps en temps. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra. |
Elle semblait savourer ce moment comme si le temps s’était arrêté. Chị tận hưởng giây phút đó trong khi dường như thời gian ngừng lại. |
Moïse aurait pu mener une vie facile à savourer le luxe de l’Égypte. Đáng lẽ ông có thể vui hưởng một đời sống chìm đắm trong xa hoa của xứ Ê-díp-tô. |
On le savoure. Em có thể nếm được nó. |
Laissons-le savourer son triomphe. Hãy để Michael tận hưởng vinh quang. |
Savoure chaque moment que tu passes avec tes frères et sœurs. Hãy vui hưởng mọi dịp kết hợp với anh em đồng đạo. |
Je savoure ce livre page par page.” Tôi thật sự thưởng thức mỗi trang mà tôi đọc”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savourer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới savourer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.