scarso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarso trong Tiếng Ý.

Từ scarso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khan hiếm, không đủ, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarso

khan hiếm

adjective

In questo periodo di guerra, il cibo è scarso.
Trong lúc chiến tranh như thế, thức ăn rất khan hiếm.

không đủ

adjective

kém

adjective

" Victor è stato scartato per la sua scarsa vista,
Victor vừa bị từ chối vì thị lực kém..

Xem thêm ví dụ

I suoni aspirati interrotti da occlusive glottali, le numerose vocali consecutive (fino a cinque in una parola) e lo scarso uso di consonanti facevano disperare i missionari.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Parlando dello scarso numero di presenze in chiesa, Peter Sibert, sacerdote cattolico in Inghilterra, dice: “[La gente] sceglie gli aspetti della religione che preferisce.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Se un figlio mostra scarso interesse per le cose spirituali, fino a che punto si dovrebbe esigere che partecipi con la famiglia all’adorazione?
Nếu một đứa con tỏ ra ít quan tâm đến những vấn đề thiêng liêng, chúng ta nên đòi hỏi nó tham gia vào sự thờ phượng cùng gia đình đến mức độ nào?
(CEI) Molti consulenti finanziari convengono che uno scarso autocontrollo nell’acquistare a credito può portare alla rovina.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Nella penisola balcanica, dove la Phylloxera aveva avuto un ben scarso impatto, le varietà locali sono riuscite a sopravvivere; tuttavia l'irregolare transizione dall'occupazione da parte dell'impero ottomano ha significato la graduale trasformazione di molti vigneti locali.
Ở Balkans, nơi không bị bệnh phylloxera, các loại nho địa phương vẫn được bảo tồn, nhưng cùng với sự chiếm đóng của đế chế Ottoman, việc chuyển đổi của các vườn nho diễn ra rất chậm.
Senza dubbio l’indifferenza, gli scarsi risultati o vari altri problemi possono essere causa di grande scoraggiamento.
Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng.
Dopo tutto l’assenza di qualsiasi menzione di questo re — specie in un periodo riguardo al quale i documenti storici erano senz’altro scarsi — dimostrava realmente che non fosse mai esistito?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Forse pensano di avere scarsi risultati e questo può privarli della gioia.
Họ có thể cảm thấy mình không hoàn thành được gì nhiều, và vì vậy họ mất đi niềm vui.
“Le testimonianze sono troppo scarse e frammentarie per sostenere una teoria così complessa come quella dell’origine della vita”.
Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”.
Di scarsa importanza.
Máy chính trị gia.
La nostra era una famiglia umile e le entrate erano scarse.
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi.
Precedentemente, se guardi la traiettoria della rivoluzione industriale, quando le macchine rimpiazzavano gli umani in un tipo di lavoro, la soluzione arrivava da un lavoro a scarse competenze in una nuova linea di affari.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
Perciò sapevamo tutti che non si trattava di un progetto inutile, quanto di un progetto terribilmente dannoso; per non parlare dell'indebitamento futuro del paese per centinaia di milioni di dollari e del dirottamento delle già scarse risorse economiche da attività molto più importanti come le scuole e gli ospedali.
Vậy là tất cả đều biết đây không chỉ là một dự án vô ích, mà còn gây tổn thất lớn, một dự án tồi tệ đấy là còn chưa kể đến việc nước này sẽ phải gánh món nợ hàng trăm triệu đô trong tương lai và các nguồn lực có hạn của nền kinh tế sẽ bị rút đi từ các hoạt động quan trọng hơn như trường học hay bệnh viện, v. v.
Ovviamente tali difficoltà sono da attribuirsi alla scarsa comunicazione.
Rõ ràng, những khó khăn như thế là do giao tiếp kém.
Lo scrittore Tristram Coffin si espresse così: ‘La gente in generale faceva quello che aveva sempre fatto e prestava scarsa attenzione ai dibattiti dei moralisti’.
Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”.
Gli avvistamenti erano maledettamente scarsi.
Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi.
Oggi quasi tutti i poveri del mondo sono vittime di circostanze al di là del loro controllo, come scarsa istruzione, deboli economie locali o sconvolgimenti politici.
Ngày nay đa số những người nghèo trên thế giới là nạn nhân của hoàn cảnh ngoài ý muốn họ—có lẽ do thiếu trình độ học vấn, kinh tế địa phương suy sụp, hoặc biến động chính trị.
Qundi sono intelligenti, ma scarsi.
Thành ra họ cũng thông minh nhưng vẫn nghèo.
Quando io e sorella Richards ci siamo sposati frequentavamo ancora la scuola e le nostre entrate erano veramente scarse.
Khi Chị Richards và tôi mới kết hôn thì chúng tôi đang đi học và có rất ít lợi tức để tiêu xài.
Alla fine del versetto sono descritti dei mercanti che usano un’“efa scarsa”, cioè una misura di peso troppo piccola.
Phần cuối câu đó miêu tả các nhà buôn dùng “lường non”, tức lường thiếu.
Il loro contenuto era scarso di manufatti preziosi, ma ricco di terra nera e ceneri, miste ad ossa bovine bruciate.
Trong đấy không có nhiều đồ tạo tác quý, nhưng lại có nhiều đất đen và tro, trộn với xương bò đốt cháy.
Quello che a volte viene visto come un problema con gli adolescenti - lo spiccato gusto per il rischio, lo scarso controllo degli impulsi, l'imbarazzo - non dovrebbe essere biasimato.
Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị.
In gran parte questo può essere dovuto a scarsa fiducia nelle proprie capacità.
Phần lớn có thể là do thiếu tự tin.
Che ti mostrerò brillante a questa festa, Ed ella scarsa mostrano bene che ora mostra meglio.
Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất.
La base ha tentato di valutare le perdite, ma le informazioni sono scarse.
Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.