scénariste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scénariste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scénariste trong Tiếng pháp.
Từ scénariste trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà biên kịch, người soạn kịch bản, biên kịch viên, người viết kịch bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scénariste
nhà biên kịchnoun (personne qui écrit un scénario) Les éditeurs et les scénaristes savent ça depuis toujours. Biên tập viên và nhà biên kịch đã nhận ra điều này từ lâu. |
người soạn kịch bảnnoun |
biên kịch viênnoun |
người viết kịch bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Les scénaristes se sont surpassés! Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Le scénariste japonais Hazuki Takeoka et l'artiste coréenne Tiv ont commencé à publier le manga à partir du numéro de décembre 2012 du magazine de shōnen manga d'Ichijinsha, Monthly Comic Rex, paru le 27 octobre 2012,. Tác giả Hazuki Takeoka và nữ họa sĩ Hàn Quốc Tiv bắt đầu đăng manga vào tháng 12 năm 2012 và được phát hành ở tạp chí Monthly Comic Rex, ở mục shōnen manga của Ichijinsha vào ngày 27/10 năm 2012. |
Commencée en 1963 avec Hana no Shōgai en noir et blanc, mettant en scène Onoe Shōrokudu, acteur du théâtre kabuki et Awashima Chikage, vedette de la revue Takarazuka, le réseau a embauché un producteur, un réalisateur, un scénariste, un directeur de la musique et les acteurs de la série. Bắt đầu năm 1963 với bộ phim trắng đen Hana no Shōgai do diễn viên kabuki Onoe Shōroku và ngôi sao Takarazuka Awashima Chikage đóng, nhà đài đã thuê một nhà sản xuất, một đạo diễn, một nhà kịch bản, một giám đốc âm nhạc, và các diễn viên cho series này. |
Doug Moench, Chuck Dixon, et Alan Grant sont les scénaristes qui travaillent sur les titres Batman pendant toute la durée de Knightfall, et s'occupent ensuite de tous les crossover du héros pendant les années 1990. Nhà văn Doug Moench, Chuck Dixon, và Alan Grant đã làm việc trên tiêu đề "Knightfall" và cũng góp phần trong các tiêu đề Batman tương tự suốt những năm 1990. |
Bārān, le film souvent silencieux, remporte de nombreux lauréats nationaux et internationaux pour son scénariste et réalisateur, Majid Majidi. Gần như là một bộ phim im lặng, Baran đã giành được nhiều giải thưởng trên cả nước và quốc tế cho đạo diễn và nhà văn Majid Majidi. |
En octobre 2009, le scénariste Etan Cohen est officiellement engagé pour écrire le script. Đến tháng 10 năm 2009, Etan Cohen được thuê để viết kịch bản. |
Le scénariste Tatsuya Masutō a écrit sur son compte Twitter que les « attentes à propos du film n'étaient pas décevantes, et l'anime pourrait être meilleur que le téléfilm original ». Nhà làm phim Tatsuya Masuto đã viết trên tài khoản twitter của mình rằng "bộ phim đã không phụ sự mong đợi của người xem, và phiên bản anime có vẻ tốt hơn so với bộ phim live-action gốc". |
Créée par le scénariste Robert Kanigher et le dessinateur Sheldon Moldoff, elle est apparue pour la première fois dans le comic book Batman #181 en 1966. Nhân vật này được tạo ra bởi Robert Kanigher và Sheldon Moldoff, xuất hiện lần đầu trong Batman #181 vào tháng 6 năm 1966. |
Avi Arad et Steven Paul sont ensuite annoncés à la production, alors que Jamie Moss est le scénariste du projet. Avi Arad và Steven Paul được xác nhận làm hai nhà sản xuất, và Jamie Moss đảm nhiệm phần kịch bản. |
Il écrit et joue auparavant dans des sketchs lors de spectacles à Oxford avec les Etceteras, le groupe de l'association d'art dramatique de l'université d'Oxford, l'Experimental Theatre Club, ainsi que pour l'Oxford University Dramatic Society, où il rencontre le scénariste Richard Curtis et le compositeur Howard Goodall, avec qui il travaillera plus tard. Tại đại học Oxford, ông cũng thường xuyên biểu diễn các vở kịch ngắn trong các cuộc thi của OUDS (Oxford University Dramatic Society), các chương trình của Oxford Revue và Câu lạc bộ Sân khấu Thực nghiệm (ETC), tại đây ông đã gặp được nhà biên kịch Richard Curtis và nhạc sĩ Howard Goodall, những người sau này ông đã tiếp tục hợp tác trong suốt sự nghiệp của mình. |
La réalisatrice, scénariste, productrice et actrice Rebekah Chaney est considérée comme Casey Reitz dans ce film. Đạo diễn, kịch bản, nhà sản xuất và nữ diễn viên Rebekah Chaney được ghi nhận là Rebecca Chaney trong bộ phim này. |
Serge Gainsbourg, de son vrai nom Lucien Ginsburg,, né et mort à Paris (2 avril 1928 - 2 mars 1991), est un auteur-compositeur-interprète, poète, pianiste, artiste peintre, scénariste, metteur en scène, écrivain, acteur et cinéaste français. Serge Gainsbourg (tên thật là Lucien Ginsburg, sinh ngày 2 tháng 4 năm 1928, mất ngày 2 tháng 3 năm 1991) là nhạc sĩ, ca sĩ, nghệ sĩ dương cầm, đạo diễn, nhà biên kịch và diễn viên người Pháp. |
C'est le premier film de Rebekah Chaney en tant que réalisateur et scénariste. Đây là phim đầu tiên của Rebekah Chaney dưới tư cách đạo diễn và biên kịch. |
À la suite d'un désastre financier causé par la série inspirée des personnages issus de la bande-dessinée Pim Pam Poum, Barbera, scénariste et dessinateur, fait équipe avec Hanna, un réalisateur expérimenté, dans l'équipe d'Ising. Sau thảm họa tài chính của một loạt các phim hoạt hình MGM dựa trên nhân vật truyện tranh Captin and the Kids, Barbera, một nhà thiết kế câu chuyện và nhân vật, đã được ghép đôi (trong tuyệt vọng) với Hanna, một giám đốc có kinh nghiệm, để bắt đầu chỉ đạo phim cho đơn vị Ising. |
« Plains-toi, stupide scénariste titan. Tôi biết có vài người sẽ nghĩ: "Bà anh hùng biên kịch vớ vẩn này than thở nỗi gì!" |
Linda Woolverton écrit la première version du scénario avant que les animateurs ne travaillent sur les storyboard mais elle continue de travailler avec l'équipe scénaristique pour revoir et développer certaines séquences. Linda Woolverton viết bản nháp đầu tiên của câu chuyện trước khi quá trình vẽ các storyboard bắt đầu, và làm việc với nhóm kịch bản để bố trí lại và phát triển bộ phim. |
Je m'appelle Don DaGradi, le scénariste. Tôi là Don DaGradi, người viết kịch bản. |
Il vit présentement à Beijing, où il travaille en tant que scénariste et écrivain professionnel. Hiện tại, ông sống ở Bắc Kinh với tư cách là một Nhà văn và Nhà biên kịch chuyên nghiệp. |
Elle est également une célèbre scénariste et fait partie des 36 fondateurs de l'Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Bà đồng thời là đồng sáng lập hãng phim United Artists và là một trong 36 thành viên sáng lập Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh. |
En 1944, de Sica fait une entrée remarquée dans le monde du néoréalisme avec Les enfants nous regardent (I bambini ci guardano) grâce, essentiellement, à sa collaboration avec le scénariste Cesare Zavattini, entraînant avec lui Marcello Mastroianni. Năm 1944 De Sica bắt đầu chuyển hướng sáng tác theo chủ nghĩa hiện thực mới (neorealism) với bộ phim I Bambini ci guardano, đây cũng là tác phẩm đánh dấu sự hợp tác gắn bó lâu dài giữa đạo diễn với nhà biên kịch Cesare Zavattini và ngôi sao điện ảnh Marcello Mastroianni. |
The Tracking Board révèle, le 13 mars 2014}, que le scénariste Allan Loeb est en train d'écrire le scénario d'un film de science-fiction provisoirement intitulé Out of This World pour la production Relativity Media. Ngày 13 tháng 3 năm 2014, The Tracking Board tiết lộ rằng một phim điện ảnh phiêu lưu khoa học viễn tưởng mang tên Out of This World đang ở trong quá trình sản xuất tại Relativity Media, với phần kịch bản được thực hiện bởi Allan Loeb. |
Le scénariste, Peter Buchman, est le scénariste de Jurassic Park 3. Kịch bản phim được viết bởi Peter Buchman, người được biết tới nhiều nhất nhờ bộ phim Công viên Jurassic III. |
Jun Maeda, l'un des trois principaux scénaristes de Key avec Kai et Yūichi Suzumoto, a dirigé le projet de Clannad et écrit la plus grande partie du scénario. Maeda Jun là một trong ba tác giả viết kịch bản chính cùng với Kai và Suzumoto Yūichi, những người đã lên kế hoạch làm việc với CLANNAD và viết phần lớn cốt truyện. |
Hudson et le scénariste en chef, Mac Walters étaient tous deux présents, le premier au stand de Legendary Pictures pour parler du projet de film Mass Effect et le second au stand de The Dark Horse Comics. Hudson và nhà văn chính Mac Walters cũng đều tham dự, với Hudson ngồi trên bảng điều khiển của Legendary Pictures để nói về bộ phim Mass Effect sắp tới và Walters ngồi trên bảng điều khiển của Dark Horse Comics. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scénariste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới scénariste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.