scout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scout trong Tiếng Anh.
Từ scout trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng đạo sinh, do thám, anh chàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scout
hướng đạo sinhverb No, about me almost shooting a scout this morning. Không, về chuyện anh suýt bắn một hướng đạo sinh sáng nay. |
do thámverb And in a real, actual army, both the soldier and the scout are essential. Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. |
anh chàngverb |
Xem thêm ví dụ
The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen's Scout award. Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng. |
Returning to Charleston, the destroyer operated with Division 23, Squadron 7, of the Scouting Fleet Destroyer Squadrons. Quay trở lại Charleston, nó hoạt động cùng Đội khu trục 23 thuộc Hải đội khu trục 7, trực thuộc Hạm đội Tuần tiễu. |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
Trust me, this is this only thing I learned in Boy Scouts. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
OK, boy scout. Được rồi, hướng đạo sinh. |
"""Most people are, Scout, when you finally see them.""" “Hầu hết con người là vậy, Scout, khi cuối cùng con gặp được họ.” |
He served on the World Scout Committee from May 1937 until his death. Ông phục vụ trong Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới từ tháng 5 năm 1937 cho tới lúc mất. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Scouting's founder, Baden-Powell, developed and promoted numerous leader training programs, starting in 1910 and leading to a course in 1919 that is now known as Wood Badge. Sáng lập viên Hướng đạo là Robert Baden-Powell đã phát triển và phát huy nhiều chương trình huấn luyện huynh trưởng bắt đầu vào năm 1910 và dẫn đến một khóa huấn luyện đặc biệt năm 1919 mà được biết như hiện nay là Bằng Rừng. |
We'll find Scout, okay? Chúng ta sẽ tìm Scout, được chứ? |
And in a real, actual army, both the soldier and the scout are essential. Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. |
Among the museum's artifacts are the Eagle Scout medal of Arthur Rose Eldred, the first Eagle Scout. Trong số các hiện vật của bảo tàng là huân chương Hướng đạo Đại bàng của Arthur Rose Eldred, Hướng đạo sinh Đại bàng đầu tiên. |
In March, she joined the Scouting Force as a unit of Destroyer Division 3 but retained Charleston as her home port. Đến tháng 3, nó tham gia Lực lượng Tuần tiễu như một đơn vị thuộc Đội khu trục 3 nhưng vẫn giữ Charleston làm cảng nhà. |
According to a brief interview DeLuna granted on HaitiXchange.com, she stated that she first met Tyrone when she was only 14 years old, who was then scouting for talent. Theo bản phỏng vấn ngắn gọn mà cô gởi cho trang HaitiXchange.com, lần đầu tiên cô gặp Tyrone là năm cô 14 tuổi và sau đó hai người trở thành bạn thân. |
In fact it's bigger than the Boy Scouts in the United States. Thực tế nó lớn hơn Boy Scouts ở Mỹ. |
My scouts found them a mile south of the Wall. Do thám của tôi tìm thấy họ 1 dặm cách phía Nam bức tường. |
Scouting teaches self-reliance by bringing the Scouts into a challenging, somewhat risky environment, without help in the direct neighbourhood. Hướng đạo dạy tự tin bằng cách đưa Hướng đạo sinh vào trong một môi trường có chút mạo hiểm, thử thách mà không có sự giúp sức của người khác bên cạnh. |
Less well-known is the Scout Slogan, 'Do a good turn daily'. Ít được biết đến hơn là Khẩu hiệu Hướng đạo, "Mỗi ngày làm một việc thiện". |
The Scout Association officially recognised Beaver Scouts in 1986, but there had been a fully fledged Beaver section in Northern Ireland since 1966, plus informal colonies in other parts of the UK country for many years prior to 1986. Hội Hướng đạo của Vương quốc Anh chính thức công nhận Hướng đạo sinh Hải ly năm 1986, nhưng có nhiều đàn Hải ly (Beaver Colonies) không chính thức khắp đất nước nhiều năm về trước. |
It is essential to maintain the spiritual foundation of Girl Scouting, yet be inclusive of the full range of spiritual beliefs. Thật là cần thiết duy trì căn bản tín ngưỡng của Nữ Hướng đạo, tuy nhiên phải bao gồm phạm vi rộng các niềm tin tâm linh. |
It was operated by the United States Navy as a scout trainer with the designation SNC-1 Falcon. Do hãng Curtiss-Wright Corporation chế tạo, nó còn được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng làm máy bay huấn luyện trinh sát với tên gọi SNC-1 Falcon. |
Pete Britton was scouting with C troop. Pete Britton đã hành quân với đại đội C. |
Have your scouts returned? Trinh sát của anh quay lại chưa? |
The Mariner Girl Scout program remains active but in a smaller form; most girls have instead joined Sea Scouting, which has been coed since 1971. Chương trình Nữ Hải Hướng đạo vẫn còn hoạt động nhưng trong hình thức nhỏ hơn vì thay vào đó đa số nữ gia nhập Hải Hướng đạo của Hội Nam Hướng đạo Mỹ mà nó đã trở thành đồng giáo dục từ năm 1971. |
Help us scout it. Anh hãy giúp chúng tôi nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.