se situer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se situer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se situer trong Tiếng pháp.

Từ se situer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xảy ra, nằm ra, diễn ra, tiến hành, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se situer

xảy ra

nằm ra

diễn ra

(to take place)

tiến hành

nằm

Xem thêm ví dụ

Elle correspond à un petit kyste qui se situe plus bas.
Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới.
(Une autre façon d’estimer la concentration d’hémoglobine est l’hématocrite, qui se situe généralement autour de 45 %.)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
La Pennsylvanie se situe dans un voisinage historiquement afro-américain.
Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.
Elle se situe près de la ville de Nuwara Eliya.
Đỉnh núi nằm gần thành phố Nuwara Eliya, trong Quận Nuwara Eliya.
L’adresse dont je dispose se résume à un nom de maison et au townland* où elle se situe.
Địa chỉ mà tôi tìm chỉ có tên của căn nhà và khu phố.
se situe la limite ?
Đâu là giới hạn?
Ce théâtre se situe à Sens dans le département de l'Yonne, en Bourgogne.
Xã này nằm ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.
Au centre de Holloway se situe la zone de Nag's Head.
Ngay tại trung tâm Holloway là khu Nag's Head.
Il dit qu'il se situe seulement à une extrémité d'un spectre commun à nous tous.
Matthew nói rằng anh ấy chỉ là một cái kết cực đoan của khoảng cách mà tất cả chúng ta đều đang ở trên đó.
C'est alors que ça se situe au centre de nos vies.
Nó thực sự quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Le gallium se situe juste au dessous de l'aluminium dans le tableau périodique.
Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn.
Elle se situe sur Adelaide Avenue, à Deakin.
được đặt tại số 5, đường Adelaide, Deakin.
Examinons donc quelques exemples de cette consommation déclassée, consommation qui se situe hors de cette valeur.
tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị.
Bloc d'annonces qui ne se situe pas au premier niveau dans une hiérarchie de blocs d'annonces multiniveaux.
Bất kỳ đơn vị quảng cáo nào không ở cấp cao nhất trong phân cấp đơn vị quảng cáo nhiều cấp độ.
Mais de là où on se situe maintenant, il n'y a plus qu'une option.
Nhưng chỗ chúng ta đang đứng hiện giờ, chỉ có một lựa chọn duy nhất thôi.
Le lieu de notre concours se situe de toute façon sur l'île de Jeju.
Rốt cuộc thì địa điểm của giải thưởng là ở Jeju mà.
Elle se situe à une distance de treize milliards d'années-lumière.
nằm cách chúng ta 13 triệu năm ánh sáng.
Parfois, le problème se situe à notre niveau.
Đôi khi lạichính chúng ta.
C'est la seule chose qui se situe entre nous et le poignard.
Đó là thứ duy nhất ngăn cản chúng ta và con dao găm.
La tâche, pour vous, peut se situer dans une famille, dans une collectivité ou dans tout un pays.
Đối với các anh chị em, lời yêu cầu đó có thể ở trong một gia đình, có thể ở trong một cộng đồng, hoặc có thể trên toàn quốc gia.
Un film aussi se situe dans le temps, c'est une expérience que l'on doit vivre émotionnellement.
Một bộ phim cũng được hiện lên đồng thời; đó là một trải nghiệm mà bạn nên trải nghiệm bằng cả cảm xúc.
Le village se situe à 7 km au nord de Châtenois, séparé de Removille par le Vair.
Xã này cự ly 7 km về phía bắc của Châtenois, tách biệt với Removille qua sông Vair.
Cette leçon se situe exactement au milieu de ce cours.
Bài học này đánh dấu được một nửa phần trong khóa học này.
La barrière ici se situe à 150 000 par an.
Mức thu nhập chuẩn ở đây vào khoảng 150,000.
Cette crypte se situe pile sous la banque
Nơi này sẽ dẫn chúng ta thẳng đến nhà băng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se situer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.