sealer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sealer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sealer trong Tiếng Anh.
Từ sealer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu săn chó biển, người săn chó biển, người áp triện, người đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sealer
tàu săn chó biểnnoun |
người săn chó biểnnoun |
người áp triệnnoun |
người đóng dấunoun |
Xem thêm ví dụ
However, in climates where freezing is a concern, such a sealer may lead to damage from freeze/thaw cycles. Tuy nhiên, trong các khu vực mà sự đóng băng là mối e ngại thì các chất như thế có thể dẫn tới tổn hại từ các chu trình đóng băng/tan băng. |
My parents have served in the temple for more than 30 years—Dad as a sealer, Mom as an ordinance worker. Cha mẹ tôi đã phục vụ trong đền thờ trong hơn 30 năm—Cha tôi với tư cách là một người làm lễ gắn bó trong đền thờ, mẹ tôi với tư cách là một người làm giáo lễ. |
He was a true sealer, with his kayak outside his house. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
No landing took place on the islands until March 1855, when sealers from the Corinthian, led by Captain Erasmus Darwin Rogers, went ashore at a place called Oil Barrel Point. Không có cuộc đổ bộ nào lên quần đảo cho đến tháng 3 năm 1855, khi những người đánh bắt hải cẩu từ tàu Corinthian do Thuyền trưởng Erasmus Darwin Rogers dẫn đầu đã đặt chân lên bờ, tại nơi được gọi là Điểm Oil Barrel. |
The first documented landing on Antarctica was by the American sealer John Davis, apparently at Hughes Bay, near Cape Charles, in West Antarctica on 7 February 1821, although some historians dispute this claim. Những người được ghi nhận là đã đến Châu Nam Cực đầu tiên là những người săn hải cẩu Hoa Kỳ John Davis, tại vịnh Hughes, gần Cape Charles, ở Tây châu Nam Cực vào ngày 7 tháng 2 năm 1821, mặc dù nhiều sử gia không đồng tình về tuyên bố này. |
My father served as a sealer in the temple, and my mother served there with him. Cha tôi đã phục vụ với tư cách là người làm lễ gắn bó trong đền thờ, và mẹ tôi đã phục vụ với ông ở đó. |
We met some wonderful people, such as sealers who had been on expeditions to the North Pole, and natives, contented and frugal and with a somewhat skeptical view of modern civilization.” Chúng tôi gặp một số người thật thú vị, chẳng hạn như những người săn hải cẩu đã mạo hiểm đến miền Bắc cực, và thổ dân, thỏa lòng và cần kiệm và có một quan điểm hơi hoài nghi về nền văn minh hiện đại”. |
They became strong members and served devotedly in the temple—he a sealer, she an ordinance worker. Họ trở thành hai tín hữu vững mạnh và tận tâm phục vụ trong đền thờ—cha tôi là một người thực hiện giáo lễ gắn bó, mẹ tôi là một người giúp thực hiện các giáo lễ đền thờ. |
Haankhef always appears in the sources as "God's father" and "royal sealer" and his wife Kemi as "king's mother" indicating that neither of them was of royal birth. Haankhef luôn luôn xuất hiện trong các nguồn với vai trò là "Cha của vị thần" và "Người giữ ấn hoàng gia" và người vợ của ông ta Kemi là "người mẹ của đức vua", điều này chỉ ra rằng không ai trong số họ có gốc gác hoàng gia. |
The Lincoln hills rose up around me at the extremity of a snowy plain, in which I did not remember to have stood before; and the fishermen, at an indeterminable distance over the ice, moving slowly about with their wolfish dogs, passed for sealers, or Esquimaux, or in misty weather loomed like fabulous creatures, and I did not know whether they were giants or pygmies. Những ngọn đồi Lincoln đã tăng lên xung quanh tôi ở cực của một đồng bằng tuyết, trong đó tôi đã làm không nhớ đã đứng trước và các ngư dân, tại một khoảng cách không xác định trên băng, di chuyển chậm về với con chó của họ như chó sói, thông qua cho chống thấm, hoặc Esquimaux, hoặc trong thời tiết sương mù lờ mờ hiện ra như sinh vật tuyệt vời, và tôi không biết liệu họ đã được gã khổng lồ hoặc người lùn pygmy. |
I spoke the words given by the prophet: “Under delegation of authority and responsibility from,” and then the name of the prophet, “who holds all the keys of the priesthood on earth at this time, I confer the sealing power on,” and I gave the name of the man and then the name of the temple where he would serve as a sealer. Tôi đã nói những lời do vị tiên tri đưa ra: “Được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm từ,” và sau đó là tên của vị tiên tri, “là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của chức tư tế trên thế gian vào lúc này, tôi truyền giao quyền năng gắn bó cho,” và tôi đưa ra tên của ông rồi sau đó là tên của ngôi đền thờ nơi ông sẽ phục vụ với tư cách là một người làm lễ gắn bó. |
The island was discovered in December 1821, in the course of the joint cruise by Captain Nathaniel Palmer, an American sealer, and Captain George Powell, a British sealer. Hòn đảo được phát hiện vào tháng 12 năm 1821, trong chuyến hải trình chung giữa thuyền trưởng Nathaniel Palmer, một thợ săn hải cẩu người Mỹ, và thuyền trưởng George Powell, một thợ săn hải cẩu người Anh. |
When a couple is kneeling at the altar, as a sealer I am aware of my role as a representative of the Lord. Khi một cặp vợ chồng quỳ xuống tại bàn thờ, tôi với tư cách là người làm lễ gắn bó biết vai trò của mình với tư cách là người đại diện cho Chúa. |
After seven years in that job, during which time he served as stake president, he was called as the first recorder for the Mexico City Mexico Temple and as a sealer. Sau bảy năm làm công việc đó, trong thời gian đó khi ông đang phục vụ với tư cách là chủ tịch giáo khu, thì ông được kêu gọi làm người giữ sổ sách đầu tiên cho Đền Thờ Mexico City Mễ Tây Cơ và là một người thực hiện lễ gắn bó. |
When we knelt across the altar to perform the ordinance and the sealer began to speak, I felt as if a shock had started at my head and passed through my body. Khi chúng tôi quỳ ngang bàn thờ để thực hiện giáo lễ đó và người thực hiện lễ gắn bó bắt đầu nói thì tôi cảm thấy như có một cú sốc bắt đầu ở đầu tôi và lan khắp châu thân. |
Even the sealer was emotional. Ngay cả người thực hiện lễ gắn bó cũng xúc động. |
Sealers reduced the population to just a few dozen by the late 19th century, but the species had recovered to 10,000 in number by the late 1990s. Loài hải cẩu này suy giảm số lượng chỉ còn vài chục cá thể vào cuối thế kỷ thứ 19, nhưng đã gia tăng 10.000 cá thể trong số những năm cuối thập niên 1990. |
Buenos Aires named Vernet military and civil commander of the islands in 1829, and he attempted to regulate sealing to stop the activities of foreign whalers and sealers. Năm 1829, chính phủ tại Buenos Aires bổ nhiệm Luis Vernet là chỉ huy viên quân sự và dân sự của quần đảo, và ông nỗ lực điều tiết nhằm chấm dứt các hoạt động của những người ngoại quốc săn bắt cá voi và hải cẩu. |
Britain was motivated by the desire to forestall other European powers (France established a very small settlement at Akaroa in the South Island later in 1840), to facilitate settlement by British subjects and, possibly, to end the lawlessness of European (predominantly British and American) whalers, sealers and traders. Động cơ thúc đẩy người Anh là mong muốn ngăn chặn các cường quốc châu Âu khác (Pháp lập một khu định cư rất nhỏ tại Akaroa vào năm 1840), nhằm tạo thuận tiện cho các thần dân Anh định cư, và có thể là để kết thúc tình trạng vô pháp luật của những người săn cá voi, hải cẩu, và buôn bán người gốc Âu. |
In the sailing period from 1855 to 1880 a number of American sealers spent a year or more on the island, living in appalling conditions in dark smelly huts, also at Oil Barrel Point. Trong thời kỳ đánh bắt hải cẩu từ năm 1855–1880, một số nhà đánh bắt hải cầu người Mỹ đã ở trên đảo trong vòng 1 năm hoặc hơn, trong trống những điều kiện kinh khủng trong những ngôi lều hôi thối và tăm tối, cũng ở Điểm Oil Barrel. |
He has served as elders quorum president, stake mission president, bishop, stake president, and sealer in the Bountiful Utah Temple. Ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, chủ tịch truyền giáo của giáo khu, giám trợ, chủ tịch giáo khu và người làm lễ gắn bó trong Đền Thờ Bountiful Utah. |
For example, titles like "sealer of the king" were changed into "sealer of the king of Upper Egypt". Ví dụ, các chức vụ như "quan chưởng ấn của nhà vua" đã được đổi thành "quan chưởng ấn của vua Thượng Ai Cập". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sealer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sealer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.