secretariat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secretariat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretariat trong Tiếng Rumani.
Từ secretariat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chức bí thư, ban bí thư, chức thư ký, chức tổng trưởng, văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secretariat
chức bí thư(secretaryship) |
ban bí thư(secretariate) |
chức thư ký(secretaryship) |
chức tổng trưởng(secretaryship) |
văn phòng
|
Xem thêm ví dụ
Pe 30 martie 1981–la 69 zile de la începutul mandatului—Reagan, secretarul său de presă James Brady(d), ofițerul de poliție al Washingtonului Thomas Delehanty(d) și agentul Serviciilor Secrete Tim McCarthy(d) au fost împușcați de potențialul asasin John Hinckley Jr.(d) în apropierea hotelului Washington Hilton(d). Ngày 30 tháng 3 năm 1981, chỉ 69 ngày sau khi nhận chức tổng thống, Reagan, bộ trưởng báo chí James Brady, sĩ quan cảnh sát thành phố Washington Thomas Delahanty, và nhân viên đặc vụ Timothy McCarthy bị trúng đạn từ kẻ suýt trở thành sát nhân tên là John Hinckley, Jr. bên ngoài Khách sạn Washington Hilton. |
Ieşiţi din biroul secretarilor, lăsară pe dreapta bucătăria şi pătrunseră în sfîrşit, în camera de primire. Ra khỏi phòng học, đi qua nhà bếp ở bên phải là đi vào phòng tiếp khách. |
▪ Secretarul şi supraveghetorul serviciului trebuie să analizeze activitatea tuturor pionierilor regulari. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
În timpul dificilului lor mariaj, Darnley s-a aliat în secret cu rebelii și a conspirat la uciderea secretar privat al reginei, David Rizzio, cu doar trei luni înainte de nașterea lui Iacob. Darnley ngấm ngầm liên minh với lực lượng phiến quân và âm mưu giết người của thư ký của Nữ hoàng, David Rizzio, chỉ ba tháng trước khi James chào đời. |
Dacă nu poate să facă acest lucru, secretarul va trimite formularul la Filială, care se va ocupa de el. Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu. |
Un bărbat nu poate să se dea la secretara lui, este criză naţională. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
Am fost trimis aici de Secretarul Apărării la ordinul direct al preşedintelui Statelor Unite. Bộ trưởng bộ Quốc phòng cử tôi đến...... thừa lệnh của Tổng Thống Hoa Kỳ. |
Henri Delaunay a fost primul secretar general iar Ebbe Schwartz președinte. Henri Delaunay là Tổng thư ký đầu tiên và Ebbe Schwartz là chủ tịch đầu tiên. |
Secretara mea, Tracey, a venit aici acum o lună să aranjeze o întâlnire cu Wangdu. Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
Dacă fraţii desemnaţi au întrebări în legătură cu utilizarea acestor formulare şi cu păstrarea evidenţei, secretarul va fi bucuros să-i ajute în acest aspect al lucrării lor. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
Vorbind despre acest sondaj, un fost secretar al Cabinetului Statelor Unite a declarat: „Sondajul din acest an ne arată un nou gen de presiune puternică asupra prietenilor − presiunea digitală asupra prietenilor. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Poate vrei să îţi bagi egoul în fund, având în vedere ca secretara ta te-a lăsat aici să mori. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Într-o mărturie depusă în fața Comisiei Senatului Statelor Unite pentru Relații Externe, fostul secretar de stat al Statelor Unite Condoleezza Rice a etichetat Belarusul ca fiind una dintre cele șase „avanposturi ale tiraniei” din lume. Để làm chứng trước Uỷ ban quan hệ nước ngoài Thượng viện Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Condoleezza Rice đã nêu tên Belarus, cùng sáu quốc gia khác, như một phần trong danh sách "quốc gia độc tài". |
În februarie și martie 2009, vicepreședintele Joe Biden și secretarul de stat(en) Hillary Rodham Clinton au efectuat călătorii separate în străinătate pentru a anunța o „nouă eră” în domeniul relațiilor externe ale SUA cu Rusia și cu Europa, utilizând termenii „desprindere” și „resetare” pentru a da semnalul unor schimbări majore față de politicile administrației precedente. Trong tháng 2 và tháng 3, Phó Tổng thống Joe Biden và Ngoại trưởng Hillary Rodham Clinton thực hiện những chuyến công du riêng lẻ nhằm công bố một "kỷ nguyên mới" trong tiểu bang giao giữa Hoa Kỳ với Nga và Âu châu, những từ "đột phá" và "điều chỉnh" được sử dụng để báo trước những thay đổi quan trọng trong chính sách ngoại giao. |
Cred că ştii Secretarul Apărării. Tôi nghĩ rằng anh biết thư ký Bộ Quốc phòng. |
După eșecul loviturii de stat, Akaev și vicepreședintele German Kuznețov și-au anunțat demisiile din Partidul Comunist al Uniunii Sovietice, împreună cu întregul birou și secretariat. Sau khi vụ đảo chính bị tiêu diệt một tuần sau đó, Akayev và Phó tổng thống German Kuznetsov thông báo việc rút lui khỏi Đảng Cộng sản Liên bang Xô viết (CPSU), và toàn thể ủy ban cũng như các thư ký cơ cấu đảng đều từ chức. |
Vârstnicul Clark a slujit în calitate de preşedinte al Cvorumului Vârstnicilor, secretar executiv de ţăruş, consilier al episcopului, episcop, înalt consilier, consilier al preşedintelui misiunii din cadrul ţăruşului şi în calitate de autoritate a zonei-Cei Şaptezeci. Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Secretarul de externe britanic, Lordul Palmerston, s-a opus și a încercat ca prin influența lui William asupra guvernului hanoverian să-l determine să ia aceeași poziție. Ngoại trưởng Anh là Lãnh chúa Palmerston phản đối, và tìm cách gây ảnh hưởng lên William để ông có được vị trí trong chính phủ Hanover giống như ở Anh. |
În 1947, Secretarul de Stat american George Marshall a lansat „Programul European de Refacere” (Planul Marshall), care s-a desfășurat în anii 1948 - 1952. Năm 1947, bộ trưởng quốc phòng Mỹ George Marshall đã triển khai kế hoạch phục hưng châu Âu (Kế hoạch Marshall), kéo dài từ năm 1948 - 1952. |
Se pare că William, cumnatul tău, ar avea o relaţie cu secretara lui. Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta. |
Acesta este Osorio, el e secretarul nostru de afaceri urbane. Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị. |
A însemnat negocieri cu președinții țărilor, și secretarii de stat în 50 de țări pentru a semna tratate. Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước. |
Era secretara lui Caspere. Thư ký của Caspere. |
Şi te bag pe tine ca şi secretar şi asistent personal. Tôi chọn anh làm thư ký và trợ thủ cá nhân. |
9 În anul 607 î.e.n., când Ierusalimul a fost devastat, Ieremia, secretarul său Baruc, Ebed-Melec şi recabiţii loiali au văzut împlinirea promisiunii pe care Iehova i-o făcuse lui Habacuc. 9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretariat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.