sekretariat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sekretariat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekretariat trong Tiếng Ba Lan.

Từ sekretariat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chức bí thư, văn phòng, ban bí thư, chức thư ký, bàn giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sekretariat

chức bí thư

(secretariate)

văn phòng

(office)

ban bí thư

(secretariate)

chức thư ký

(secretaryship)

bàn giấy

(office)

Xem thêm ví dụ

Muszę iść do sekretariatu.
Em cần lên văn phòng.
Więc poszedłem do sekretariatu i...
Và tôi đi tới văn phòng đăng ký và...
Z sekretariatu burmistrza: „Chcielibyśmy przy okazji pogratulować Wam porządku i godnej podziwu, nie wymuszonej dyscypliny oraz życzyć powodzenia w przyszłych takich przedsięwzięciach”.
Một văn phòng của thị trưởng viết: “Nhân cơ hội này chúng tôi muốn khen ngợi quí vị biết giữ trật tự và tôn trọng kỷ luật tự giác kỳ diệu, và chúng tôi cầu chúc quí vị luôn luôn thành công trong các cuộc họp mặt trong tương lai”.
Zwróciłem ją do sekretariatu.
Tôi trả lại bàn tiếp tân.
Jeśli ktoś zna miejsce jego pobytu, prosimy niezwłocznie zgłosić to do sekretariatu.
Nếu có ai biết nơi ở của ông ấy, xin báo cho văn phòng ngay lập tức.
Pracowałem w sekretariacie zanim Bóg mnie wybrał aby spisać Słowo.
Tôi làm trong một hội thư trước khi Chúa nói tôi viết ra Lời Của Người.
To prawda, zarządzam sekretariatem.
Vâng, tôi được nhận trách nhiệm Ban Cố Vấn pháp luật.
Pomagałam w sekretariacie.
Tôi từng là trợ lý văn phòng cho tiết học thứ ba.
(2 Tymoteusza 3:16). Pytanie to postawiono we włoskim czasopiśmie jezuickim (La Civiltà Cattolica), które jest wydawane „pod auspicjami [watykańskiego] Sekretariatu Stanu”, toteż cieszy się poważaniem w kręgach katolickich.
(II Ti-mô-thê 3:16). Câu hỏi này được nêu lên trong một tờ báo (La Civiltà Cattolica) thuộc dòng Tên ở Ý, được xuất bản “dưới sự giám sát của ngoại trưởng [Tòa thánh Vatican]” và vì thế được xem là có thẩm quyền trong giới Công giáo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekretariat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.