seminarium duchowne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seminarium duchowne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminarium duchowne trong Tiếng Ba Lan.

Từ seminarium duchowne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chủng viện, Chủng viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seminarium duchowne

chủng viện

noun

Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!

Chủng viện

(Instytucja kościelna przygotowująca prezbiterów)

Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!

Xem thêm ví dụ

To prawda, że do głoszenia nie upoważniło nas żadne seminarium duchowne.
Đành rằng thẩm quyền rao giảng của chúng ta không đến từ trường thần học.
Nie uczęszczają oni do seminariów duchownych, nie używają szumnych tytułów ani górnolotnych terminów teologicznych, jak to czyni kler.
Họ không xuất thân từ các trường thần học của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và họ không dùng những chức tước cao kỳ hay danh từ thần học như giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.
W seminarium duchownym kształciło się 95 alumnów.
Tại vùng Ural, người ta thành lập 60 xưởng luyện kim.
Tak samo Jezus nie otworzył seminarium duchownego, do którego mieliby uczęszczać jego apostołowie lub ktokolwiek inny.
Giê-su cũng đã không hề mở một viện thần học để dạy giáo lý cho 12 sứ-đồ hay ai khác.
Nie jest żadnym seminarium duchownym.
Không có toà giám mục.
* By nimi zostać, kształcą się na uczelniach bądź w seminariach duchownych i otrzymują święcenia.
Để trở thành nhà truyền giáo, họ phải tốt nghiệp các trường đào tạo đặc biệt hoặc các khóa thần học và được phong chức.
Za zgodą rodziców wstąpił do seminarium duchownego.
Với sự đồng ý của cha mẹ, anh vào học một trường dòng.
W styczniu 1779 roku został zapisany do seminarium duchownego w Autun, gdzie uczył się języka francuskiego.
Tháng Một năm 1779, Napoléon đã ghi danh vào một trường tôn giáo ở Autun trên đất liền để học tiếng Pháp.
Początkowo rodzice byli przeciwni jego wstąpieniu do seminarium duchownego, ale ostatecznie przyjęli wybór syna.
Cha mẹ cô ban đầu phản đối việc cô tham dự câu lạc bộ nhưng cuối cùng lại quyết định ủng hộ con gái.
Postanowił w końcu nie wstępować do seminarium duchownego, lecz rozpocząć karierę w zawodzie producenta narzędzi i gwintowników.
Cuối cùng, ông chọn không theo học lớp thần học và thay vì thế theo đuổi nghề nghiệp làm người thợ chế tạo dụng cụ và đổ khuôn.
Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
To dziwne, bo jestem pastorem baptystą po seminarium duchownym, od ponad 20 lat pastorem swojego kościoła, ale to prawda.
Điều ấy có chút bất thường đối với một mục sư, có đào tạo, và đã có 20 năm đứng đầu một nhà thờ, nhưng đó lại là sự thật.
„Ani jedna molekuła, ani jeden atom we wszechświecie nie pozostaje poza zasięgiem Jego władzy” — twierdzi rektor pewnego seminarium duchownego.
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
W krajach, gdzie biorą górę ustroje antyreligijne, lekceważy się nawet absolwentów seminariów duchownych, między innymi odmawiając im prawa do swobodnego wykonywania ich funkcji.
Ngay cả những người tốt nghiệp tại các tu viện cũng không được xem như giáo sĩ và hoạt động của họ bị cấm tại các quốc gia chống lại tôn giáo.
„Wśród ‚wierzących’ jest zbyt wiele osób, które stały się religijne tylko po to, żeby uniknąć konieczności myślenia” — napisał dziekan pewnego seminarium duchownego w USA.
Khoa trưởng một viện thần học ở Hoa Kỳ viết: “Có quá nhiều người ‘sùng đạo’ đã theo đạo chỉ vì muốn tránh phải suy nghĩ”.
1 kwietnia: „Kaznodzieja, który obejrzał dwie części, powiedział: ‚Widziałem dopiero połowę „Fotodramy stworzenia”, ale już znam Biblię lepiej niż po trzech latach nauki w seminarium duchownym’.
Ngày 1 tháng 4: “Một mục sư, sau khi xem hai phần, đã nói: ‘Tôi chỉ xem một nửa cuốn phim KỊCH-ẢNH VỀ SỰ SÁNG TẠO mà tôi học được nhiều điều trong Kinh-thánh hơn là khóa học ba năm tại chủng viện’.
W latach 1991–1993 studiował w Wyższym Seminarium Duchownym w Pelplinie, następnie na Wydziale Teologii w Lugano w Szwajcarii (1993–1997) i na Papieskim Uniwersytecie Gregoriańskim w Rzymie, gdzie w 2002 obronił doktorat.
Trước đó, ông đã học triết và thần học tại Pelplin ở Ba Lan (1993-1997), và khoa thần học ở Lugano, Thụy Sĩ (1993-1997) và sau đó Đại học Giáo hoàng Gregoriana, nơi ông đã bảo vệ bằng tiến sĩ 2002.
Oczywiście z faktu, że nie pobierał nauki w żadnej słynnej szkole, zwłaszcza przypominającej coś w rodzaju dzisiejszego seminarium dla duchownych, nie wyciągali wniosku, iż był analfabetą.
Dĩ nhiên họ không nghĩ là ngài không biết đọc vì không có đi học, chẳng hạn loại trường học như tu viện.
Nawet duchowni mimo wielu lat nauki w szkołach świeckich i seminariach nie mają kwalifikacji do głoszenia.
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng.
16 Chociaż później odstąpiono od najbardziej skrajnych poglądów, w seminariach dalej wykłada się krytykę wyższą i nierzadko słychać, że duchowni protestanccy publicznie odrzucają spore fragmenty Biblii.
16 Trong lúc những ý kiến cực đoan này không còn được tin tưởng nữa, sự phê bình Kinh-thánh này vẫn còn được dạy trong các chủng viện; và không có gì lạ khi nghe hàng giáo phẩm Tin Lành công khai từ bỏ một phần lớn Kinh-thánh.
Głównie absolwenci seminariów i innych uczelni teologicznych w nominalnym chrześcijaństwie, którzy na podstawie otrzymanego dyplomu obejmują płatne posady duchownych.
Nhất là bởi các tư sĩ tốt nghiệp các viện thần học của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, các người này nhận được chứng thư chuẩn bổ và họ là những giới chức giáo phẩm ăn lương.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminarium duchowne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.