sensibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibile trong Tiếng Ý.
Từ sensibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảm giác, cảm thấy được, cảm tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensibile
cảm giácadjective |
cảm thấy đượcadjective |
cảm tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Come sei sensibile! Cô thật nhạy cảm. |
Le discussioni non dovrebbero riguardare questioni confidenziali o sensibili di singoli membri o famiglie. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Siamo sensibili anche alla forma delle cose che abbiamo in mano. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
È anche abbastanza chiaro che a volte le api vengono infettate da altri virus o altre influenze e quindi la domanda che ci attanaglia è, la domanda che ci tiene svegli di notte, è perché le api siano diventate così sensibili a questo tipo di influenza, e perché sono così vulnerabili anche a questi altri tipi di malattie? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Sapendo questo, ci prepariamo bene e chiediamo la benedizione di Geova in preghiera, affinché qualcosa di ciò che diremo questa volta possa toccare una corda sensibile. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Come scienziata ed anche come essere umano, ho sempre cercato di rendermi sensibile allo stupore. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
Bene in sostanza significano che questa proteina sta cambiando la cellula sensibile in cellula resistente. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Soprattutto il cuore sensibile e fiducioso dei bambini è ferito dagli effetti devastanti delle ingiurie. — Colossesi 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
Lo so che è un argomento sensibile per molti di voi, e che non ci sono facili risposte per questo. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
Partendo dai dati dei social media, li abbiamo combinati statisticamente con i dati del sistemi del sistame previdenziale americano, e siamo riusciti a prevedere i codici fiscali, che negli Stati Uniti sono dati estremamente sensibili. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Oppure chi sarebbe sensibile alle esigenze di quelli che affrontano delle difficoltà particolari? Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt? |
Un gran numero di persone laiche è arrivato alla conclusione che un matrimonio e uno stile di vita familiare devoti sono il modo più sensibile, economico e felice di vivere. Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo. |
E che non funzioni o per la sinistra o per la destra, ma che funzioni per la sinistra e la destra, per i cittadini di sinistra e di destra, perché nessuna riforma sensibile è possibile finché non fermiamo questa corruzione. Và không phục vụ cho phe tả hay hữu, nhưng phục vụ cho phe tả và hữu, và công dân của cả hai phe tả và hữu, bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng. |
Faccio fatica a immaginare Reaper sensibile. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
Spesso i bambini sono più sensibili allo Spirito di quanto ci rendiamo conto. Trẻ nhỏ thường nhạy cảm đối với Thánh Linh hơn chúng ta biết. |
Un modo per incoraggiarli è ascoltarli e parlare con loro, essendo sensibili ai loro bisogni emotivi e spirituali. Một cách mà chúng ta có thể khích lệ là nói chuyện và lắng nghe họ. |
Più o meno nello stesso periodo diventai sensibile all’ingiustizia sociale che mi circondava. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. |
Ma essere troppo sensibili o permalosi nei rapporti con gli altri è una forma di egoismo che ci può privare della pace e impedire di mostrare onore ad altri. Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác. |
Quello di The New Yorker è un ambiente piuttosto sensibile, è molto facile indispettire la gente. Tạp chí Người New York là một môi trường khá nhạy cảm, rất dễ khiến người ta tự ái. |
Neemia, un uomo d’azione e dall’animo sensibile, va a Gerusalemme Nê-hê-mi—một người năng động và nhân hậu—đến Giê-ru-sa-lem |
Maria, a volte considerata la più sensibile e riflessiva delle due, all’inizio diede senz’altro una mano alla sorella. Lúc đầu, Ma-ri giúp chị chuẩn bị bữa tiệc. |
L'opinione pubblica di Taiwan a proposito delle relazioni con la RPC è notoriamente difficile da misurare, in quanto i risultati dei sondaggi tendono a essere estremamente sensibili al modo in cui le domande sono formulate e a quali opzioni sono date, e c'è una tendenza da parte di tutti i partiti politici ad alterare i risultati per sostenere il loro punto di vista. Ý kiến công chúng Đài Loan về quan hệ với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa rất khó ước định, bởi vì kết quả của các cuộc trưng cầu thường có xu hướng rất nhạy cảm về việc các vấn đề được diễn đạt như thế nào và các ý kiến được đưa ra thế nào, và có một xu hướng từ tất cả các đảng chính trị là diễn đạt các kết quả đó theo cách ủng hộ quan điểm của họ. |
Se Gli apro questa porta, sono più sensibile ai richiami dello Spirito e accetto più facilmente la volontà di Dio. Nếu mở cánh cửa này cho Ngài, thì tôi đáp ứng lời mời gọi của Thánh Linh, và tôi dễ chấp nhận ý muốn của Thượng Đế hơn. |
La parola greca qui resa “discernimento” denota “sensibile percezione morale”. Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
Beh, ecco... peggioro quando divento emotivamente sensibile. Thì chỉ là, khi nào em mẫn cảm thì có nặng hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sensibile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.