sentimental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentimental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentimental trong Tiếng Anh.
Từ sentimental trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa cảm, cảm tình, dễ cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentimental
đa cảmadjective I wouldn't have thought Vesper the sentimental type. Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy. |
cảm tìnhnoun I get kind of sentimental about the past. Tôi có nhiều cảm tình với quá khứ. |
dễ cảmadjective |
Xem thêm ví dụ
Don't get sentimental now, Dad. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
Comparing something as beautiful as a star to a goose feed or prison wall is considered poetic sentiment? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment". Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc". |
I wouldn't have thought Vesper the sentimental type. Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy. |
Philip Kennicott wrote in The Washington Post that the film was "as polished as it is heavy-handed", predictable yet ready to break taboos, immersed in death yet incapable of escaping "the maddening Japanese taste for sentimentality". Philip Kennicott viết trên tờ The Washington Post rằng bộ phim "bóng bẩy như thể nó được sắp đặt nặng nề ", còn quá dễ đoán để sẵn sàng phá vỡ điều cấm kỵ, còn quá chìm đắm trong cái chết để có khả năng thoát ra khỏi "hương vị Nhật Bản điên rồ cho sự đa cảm". |
Loyalists were recruited in North Carolina to reassert colonial rule in the South, but they were decisively defeated and Loyalist sentiment was subdued. Những người Trung thành được tuyển mộ ở Bắc Carolina để tái khẳng định sự thống trị của thực dân ở miền Nam, nhưng lại nhận một thất bại quyết định và tử tưởng của Trung thành bị khuất phục. |
In the Rolling Stone Magazine review of the album, critic Kelefa Sanneh wrote: "One of the best is 'Fix You', an unabashedly sentimental song where Martin delivers words of encouragement in a gentle falsetto Proving once more that no band can deliver a stately rock ballad like this one." Trong đánh giá của tạp chí Rolling Stone, nhà phê bình Kelefa Sanneh viết: "Một trong những bài hát tuyệt nhất là 'Fix You', một ca khúc ít bị nao núng tình cảm nơi Martin đưa đến những lời động viên trong chất giọng thanh cao mà nhẹ nhàng của anh Điều đó chứng minh một lần nữa rằng không một ban nhạc nào có thể đưa đến một chất rock ballad trang nghiêm đến như vậy". |
It was some sentimental, dopey identification crap between, you know, her and your daughter. Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh. |
In this period of time, he released the featured albums including: Open Up The Sky, Fly With Me, Sentimental Remix, U R My Only Love, Heart Touch, Holiday, Electric Joy EP, Feeling, I want to be, Don't mention at all, Happier than me ... Các album nổi bật của anh bao gồm: Open Up The Sky,Fly With Me, Sentimental Remix, U R My Only Love, Heart Touch, Holiday, Electric Joy EP, Feeling, I want to be, Don't mention at all, Happier than me.... |
But the pro- E. U. sentiment in Turkey in the past decade has become almost an Islamic cause and supported by the Islamic liberals and the secular liberals as well, of course. Nhưng những ý kiến ủng hộ E. U. ở Thổ Nhĩ Kỳ trong thế kỉ qua đã gần trở thành một quan điểm của Hồi giáo, được ủng hộ bởi những người Hồi giáo tự do và đương nhiên là những người phi tôn giáo tự do. |
This ended a distraction for the revolution, and it turned vague American sympathies based on anti-colonial sentiments into diplomatic support. Sự kiện này kết thúc một hành động ảnh hưởng xấu đến cuộc cách mạng, và thay đổi sự đồng cảm mơ hồ của Hoa Kỳ dựa trên tinh thần chống thực dân sang ủng hộ về ngoại giao. |
(Psalm 55:22; Philippians 4:6, 7) In any case, as his people we can share the sentiments of the psalmist who sang: “Happy are the people knowing the joyful shouting. (Thi thiên 55:22; Phi-líp 4:6, 7) Trong bất cứ trường hợp nào, với tư cách là dân sự Ngài, chúng ta có thể có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên khi ông hát: “Phước cho dân nào biết tiếng vui-mừng! |
Sentimental children forever whining about how bitterly unfair your lives have been. Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào. |
How do all Christians echo the sentiments expressed at Isaiah 61:10? Tất cả tín đồ Đấng Christ đều noi theo cảm nghĩ diễn tả nơi Ê-sai 61:10 như thế nào? |
Sentimental value. Giá trị tinh thần. |
The spread of Suphankanlaya worship has to be seen in the context of the rise of Thai nationalist (particularly anti-Burmese) sentiments at that time of economic crisis. Sự lây lan của Suphankanlaya thờ phải được nhìn trong bối cảnh của sự nổi lên của dân tộc Thái (đặc biệt là chống Miến Điện) tình cảm lúc đó thời gian của cuộc khủng hoảng kinh tế. |
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn". Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại". |
Ken’s reaction is typical of the sentiments expressed by faithful older ones worldwide. Giống như anh Ken, những anh lớn tuổi và trung thành khác trên thế giới cũng có cảm nghĩ tương tự. |
Thai Chinese, who now make up 14 percent of Thailand's population, also have had to bear xenophobic sentiments. Người Thái Lan gốc Tàu, hiện chiếm 14% dân số Thái Lan, cũng phải chịu những cảm xúc kỳ thị. |
As I have taught these basic principles throughout the world, countless individuals have expressed privately to me the same sentiment as the man I just described. Khi tôi giảng dạy những nguyên tắc cơ bản này trên khắp thế giới, vô số cá nhân đã bày tỏ riêng với tôi cùng một cảm nghĩ tương tự với người đàn ông tôi mới vừa mô tả. |
Proposals have been made to add the word "technology" to the association's name, thereby reflecting its stature as the leading STS professional society, but there seems to be widespread sentiment that the name is long enough as it is. Đã có đề xuất thêm chữ "công nghệ" vào tên Hiệp hội để phản ánh trạng thái dẫn đầu của hiệp hội trong STS, nhưng có vẻ tên cũ đã đủ dài rồi. |
The university's retaliation against Stadler amplified her sentiments. Sự trả đũa của trường đại học chống lại Stadler đã càng làm thổi bùng lên tâm tư của bà. |
Sentimental attachment. Đồ kỷ niệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentimental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sentimental
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.