sentimental trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentimental trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentimental trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sentimental trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đa cảm, đa tình, tình cảm, sướt mướt, cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentimental
đa cảm(sentimental) |
đa tình(sentimental) |
tình cảm(feeling) |
sướt mướt(maudlin) |
cảm xúc(feeling) |
Xem thêm ví dụ
Não dê uma de sentimental. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Era um pouco sentimental, tipo um romance da Harlequin, mas era encantador. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
Você fez alguma ligação tola e sentimental entre ela e sua filha. Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh. |
Não estás a ficar todo sentimental pois não Zack? Không phải anh đang cố tỏ ra yếu đuối trước mặt em đấy chứ Zack? |
Valor sentimental. Giá trị tinh thần. |
Fico muito sentimental. Tôi vẫn còn rất nhiều tình cảm. |
Tem um valor sentimental. Đồ kỷ niệm. |
Acho que ela quer que tenhamos algo sentimental. No caso disto correr mal. Em nghĩ chị ấy để chúng ta chuẩn bị tinh thần phòng khi chuyện xấu đi. |
Contudo, a vida sentimental de Maugham jamais foi tranqüila. Cuộc đời tình ái của Maugham hầu như không bao giờ trơn tru dễ dàng. |
Agora vou ficar menos sentimental e dizer que salvar vidas, como parte da ajuda a este continente faz -- quando salva a vida de alguém, fazendeiro, professor, mãe - eles estão contribuindo produtivamente para a economia. Để tôi bình tâm lại, và nói việc cứu giúp những mạng sống-- bằng những khoản viện trợ chúng ta có ở lục địa này --- khi cứu bất cứ ai, một người nông dân, một nhà giáo,một bà mẹ, họ đều tạo ra những giá trị về kinh tế. |
Posso ficar um pouco sentimental, se quiser. Để mẹ ủy mị một tí nếu mẹ muốn chứ. |
Não ia estragar as coisas se de repente me tornasse sentimental? Nếu tôi có cảm xúc tiêu cực, liệu nó có làm hỏng mọi thứ không? |
É um sentimental ambulante. Hắn là một anh chàng sướt mướt! |
És demasiado sentimental. Cậu ủy mị quá đấy. |
Não há nada irresistível no gorro de uma criatura de hábitos viajada, ansiosa, sentimental e inapta, com um hálito horrível. Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp. |
Este carro tem um enorme valor sentimental para mim. Tôi rất yêu quý chiếc xe này |
Não seja tão sentimental. Đừng ủy mị thế. |
Sou um cara tão sentimental que até invisto nesta pocilga. Tôi giống như 1 gã đa cảm đến nỗi mà tôi đã phải đầu tư vào cái khu chết tiệt này. |
Como eu vou me tornar um cara sentimental? Làm sao mình có thể trở thành một Gã Nhạy cảm được nhỉ? |
É um tesouro de grande valor sentimental. Đây là một báu vật mà ông đã cất giữ trong lòng. |
Sou sentimental porque não quero matar o nosso filho? Cảm tính của tôi không cho tôi giết con trai |
Porque eu era sentimental. Bởi vì con quá mềm yếu. |
Histórias que oferecem transformação, que roçam a transcendência, mas que nunca são sentimentais, que nunca deixam de ver as coisas mais negras que temos. Những câu chuyện mà có thể mang đến sự chuyễn hóa, hướng đến điều cao quí, nhưng không bao giờ ủy mị, không bao giờ tránh né sự đen tối trong chúng ta, |
Não é que esteja triste, mas fico sentimental. Talvez porque podia ter-me matado mas os meus pais impediram-me, bem como os médicos e eu fiz a cirurgia. Không phải vì tôi buồn mà vì đang xúc động mạnh, tôi mới nghĩ, tôi đã có nguy cơ tự sát, nhưng ba mẹ đã giúp tôi tiếp tục, cả các bác sĩ cũng thế. rồi tôi được phẫu thuật. |
Não estou sentimental. Bố không thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentimental trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sentimental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.