senzor de lumină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senzor de lumină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senzor de lumină trong Tiếng Rumani.
Từ senzor de lumină trong Tiếng Rumani có nghĩa là cảm biến ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senzor de lumină
cảm biến ánh sáng
|
Xem thêm ví dụ
Becurile cu senzori de lumină de la iluminatul public se aprind pe măsură ce afară se întunecă. Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống. |
În prezent sunt foarte multe forme de orbire în care fotoreceptorii, senzorii noştri de lumină aflaţi în partea din spate a ochiului, au dispărut. Hiện nay có nhiều hình thức của bệnh mù khi mà các tế bào cảm quang, các cảm biến sáng tự nhiên mà nằm ở phía sau mắt chúng ta, bị mất. |
Acum, şase astronomi amatori lucrând prin Internet, cu telescoape digitale Dobson -- care de fapt sunt cu surse libere -- cu câţiva senzori de lumină dezvoltaţi în ultimii 10 ani, internetul -- ei pot face ceea ce doar Jodrell Bank făcea cu 30 ani în urmă. Bây giờ, sáu nhà thiên văn nghiệp dư, làm việc trên internet, với kính thiên văn kỹ thuật số Dobsonian -- là dữ liệu mở -- với những cảm ứng ảnh sáng phát triển trong vòng 10 năm qua, trên Internet -- họ có thể là được điều mà Jodrell Bank có thể làm được 30 năm về trước. |
Acum, şase astronomi amatori lucrând prin Internet, cu telescoape digitale Dobson -- care de fapt sunt cu surse libere -- cu câţiva senzori de lumină dezvoltaţi în ultimii 10 ani, internetul -- ei pot face ceea ce doar Jodrell Bank făcea cu 30 ani în urmă. Bây giờ, sáu nhà thiên văn nghiệp dư, làm việc trên internet, với kính thiên văn kỹ thuật số Dobsonian là dữ liệu mở -- với những cảm ứng ảnh sáng phát triển trong vòng 10 năm qua, trên Internet -- họ có thể là được điều mà Jodrell Bank có thể làm được 30 năm về trước. |
Iată un exemplu din Hong Kong, în care niște copii au făcut un joc și apoi au construit un dispozitiv fizic cu un senzor de lumină care detectează gaura în placa de lemn, când mișcă fierăstrăul fizic, senzorul de lumină detectează gaura și controlează fierăstrăul virtual pe ecran și taie copacul. Đây là một ví dụ từ Hồng Kông, nơi mấy đứa trẻ tạo ra một trò chơi và sau đó tạo ra thiết bị riêng và có cả cảm ứng ánh sáng, và chính thiết bị cảm ứng này phát hiện ra cái lổ trên tấm bảng, và khi chúng di chuyển cái cưa thiết bị cảm ứng ánh sáng phát hiện thấy cái lổ và kiểm soát bàn cưa trên màn hình và cưa đổ cái cây. |
Timpii totali de expunere la fiecare lungime de undă au fost de 42,7 ore (300 nm), 33,5 ore (450 nm), 30,3 ore (606 nm) și 34,3 ore (814 nm), împărțiți în 342 de expuneri individuale pentru a preveni stricarea semnificativă a imaginilor individuale din cauza razelor cosmice, care cauzează apariția unor benzi luminoase atunci când lovesc senzorii CCD. Tổng số thời gian nhận sáng tại mỗi bước sóng là 42,7 giờ (300 nm), 33,5 giờ (450 nm), 30,3 giờ (606 nm) và 34,3 giờ (814 nm), được chia thành 342 lần chụp riêng rẽ để giảm rủi ro xảy ra khi các tia vũ trụ làm hỏng một số hình chụp (bằng các vệt sáng xuất hiện khi chúng tấn công các máy CCD). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senzor de lumină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.