separat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ separat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separat trong Tiếng Rumani.
Từ separat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là riêng biệt, riêng rẽ, riêng lẻ, đơn độc, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ separat
riêng biệt(distinct) |
riêng rẽ(distinct) |
riêng lẻ(severally) |
đơn độc(single) |
khác nhau(severally) |
Xem thêm ví dụ
Încă nu sosise timpul ca neghina să fie separată de grâu. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Prin acţiunile lui viclene, el încearcă să ne separe de iubirea lui Dumnezeu, astfel încât să nu mai fim sfinţiţi şi folositori pentru închinarea la Iehova. — Ieremia 17:9; Efeseni 6:11; Iacov 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Ni s- a spus că zidul va separa Palestina de Israel. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
Drumul care divide parcul separă doua zone cu natura diferită. Con đường đi qua công viên chia thành hai khu vực với môi trường một phần riêng biệt. |
El este separat. Hắn đã tách ra. |
I-am întâlnit prima oară pe Martorii lui Iehova înainte de a mă separa de soţia mea. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Dacă aceste două feluri de moarte n-ar fi fost biruite prin ispăşirea lui Isus Hristos, ar fi rezultat două consecinţe: trupurile şi spiritele noastre ar fi fost separate pentru totdeauna şi noi nu am fi putut trăi din nou alături de Tatăl nostru Ceresc (vezi 2 Nefi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
Codurile ISO 3166-2 constau în două părți, separate cu o liniuță. Các mã của ISO 3166-2 bao gồm hai phần, cách nhau bằng dấu gạnh nối. |
Acest lucru e esenţial pentru a depăşi tăcerea noastră și separarea produsă de forţele politice rivale. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Nici Biblia, nici Cartea lui Mormon, luate separat nu sunt suficiente. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
Dacă simţim că ceva ne separă de iubirea lui Dumnezeu, trebuie să ne străduim să îndreptăm lucrurile Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề |
Vedeți dvs, și indienii aveau un râu care separa lumea viilor de cea a morților. Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm. |
Vârsta, circumstanţele şi personalitatea fiecăreia dintre noi nu ne pot separa, deoarece, mai presus de orice, suntem ale Lui. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
Pentru a putea memora aceste cuvinte cheie, rescrieţi Alma 7:11–13 pe o foaie de hârtie separată, omiţând cuvintele menţionate mai devreme în tabelul din această lecţie. Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. |
(„Plecaţi dintre cei păcătoşi”, „fiţi separaţi de ei” şi „nu atingeţi lucrurile lor necurate”.) (“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”) |
Rugaţi un membru al familiei să încerce să separe cele două culori. Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra. |
Pentru mine, sursa cea mai mare de alinare în acest moment de separare o reprezintă mărturia mea despre Evanghelia lui Isus Hristos şi cunoaşterea pe care o am că iubita mea Frances continuă să trăiască. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Acest decret nu l-a împiedicat pe Galileo să discute ipoteza heliocentrismului (păstrând o fațadă de separare între știință și biserică). Chỉ thị không ngăn cản Galileo thảo luận các lý thuyết nhật tâm (vì thế duy trì một sự chia rẽ bên ngoài giữa khoa học và giáo hội). |
Să presupunem acum că cineva se separă de poporul lui Iehova. Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12). |
Indiferent de cum privim noi asta, fie că privim artele și științele ca fiind separate sau diferite, ambele sunt influențate acum și ambele au probleme. Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề. |
Harta noastră tradițională cu 200 de națiuni separate care atârnă pe majoritatea pereților sau această hartă cu 50 de grupuri de mega-orașe? Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này? |
Majoritatea sunt separaţi la detectorul de metale. Phần lớn người ta lạc nhau ở chỗ kiểm soát an ninh. |
În 1794, Whitney a îmbunătăţit formele existente şi a înregistrat- o ca invenţie proprie: o mică maşină care antrena un set de conuri, care separau mecanic seminţele de scame, când era răsucită o manivelă. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
Unii dintre membrii noştri dragi se întreabă de ani de zile dacă să se separe sau nu de Biserică. Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không. |
Procedeul „fluture” a fost dezvoltat în anii 1930, fiind în prima fază o variantă a procedeului bras, până când a fost acceptat ca și procedeu separat în anul 1952. Bơi bướm được phát triển trong những năm 1930 và lúc đầu được coi là một biến thể của bơi ếch, cho tới khi được chấp nhận là một kiểu bơi riêng biệt vào năm 1952. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.