呻吟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 呻吟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呻吟 trong Tiếng Trung.

Từ 呻吟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rên, rên rỉ, rên siết, than van, rên xiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 呻吟

rên

(moan)

rên rỉ

(moan)

rên siết

(groan)

than van

(lament)

rên xiết

(groan)

Xem thêm ví dụ

在 她 的 嘴 中 响起 了 呻吟
Nàng thở hổn hển.
53你们由此可以分辨义人和恶人,并且知道全a世界正在b罪恶与黑暗中c呻吟
53 Và nhờ điều này mà các ngươi có thể phân biệt người ngay chính với kẻ ác, và biết rằng toàn thể athế gian hiện đang brên rỉ trong ctội lỗi và bóng tối.
新译》)这种“痛苦呻吟”有很大部分是由于人间缺乏公平所促成的。 的确,“这人管辖那人,令人受害。”(
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
使徒保罗说:“受造的众生都一同痛苦呻吟,直到现在。”(
Sứ đồ Phao-lô nói như vậy.
箴言29:2)在历史上,人类奉行过多种不同形式的政府。 很可悲,老百姓往往在暴虐统治下“叹息”呻吟。(
“Khi kẻ ác cai-trị, dân-sự lại rên-siếc” (Châm-ngôn 29:2).
19我想欢欣,心里又因负罪而呻吟;然而,我知道自己信赖的是谁。
19 Và mỗi khi tôi muốn được hoan hỉ thì tim tôi lại rên rỉ vì những tội lỗi của tôi; tuy nhiên, tôi biết mình đã đặt lòng tin cậy nơi ai rồi.
你 聽過 一千 隻 垂死 的 貓的 呻吟 聲 嗎?
Và cậu đã từng nghe tiếng kêu của cả ngàn con mèo đang hấp hối chưa nhỉ?
每周我那样写诗,惊奇地站着表演, 这些聪明的成年诗人 和我一起笑,呻吟着他们的同情 同时鼓掌告诉我,“嗨,我也和你同感。”
Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy."
7那是我们对神,对我们将来要被带去站在一起的天使,还有对我们自己,对我们的妻子儿女必须要尽到的职责,他们在最该诅罚的谋杀、暴虐及压迫的手下,怀着悲伤、哀愁、忧虑而屈身;那手由那灵的力量支持、唆使、支撑,那灵把继承各种谎言的父亲的教条牢牢地钉入儿女心中,使世界充满混乱,而且越来越强大,现在成了一切腐败的主要原因,全a地都在其罪恶的重压下呻吟
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
坐在床上, 我摇来摇去 在孤独和恐惧中呻吟。”
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
与 爱侣 交流 传递 对性 的 渴望 无论是 口头上 的 还是 通过 呻吟 或 扭动 身体 的 方式
Hãy bày tỏ ham muốn của bạn một cách thật gợi tình, lời nói hay chuyển động cơ thể hoặc tiếng rên của bạn, là một trong những cách dễ nhất để đạt được điều bạn muốn khi lên giường.
在上帝采取行动之前,我们仍得生活在这个不公平的制度之中,仍要“一同痛苦呻吟”。(
Cho đến lúc Đức Chúa Trời hành động thì chúng ta vẫn phải sống trong một hệ thống bất công, ai cũng “đều than-thở và chịu khó-nhọc”.
圣经说:“受造的众生 都一同痛苦呻吟,直到现在。”(
Kinh Thánh nói: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn” (Rô-ma 8:22).
甚至大地也哀哭呻吟,因为蝗虫把所有谷物吃去,果树都果子尽失。
Thậm chí đất đai cũng sầu thảm, vì cào cào đã phá hại ngũ cốc của đất, và các cây ăn trái bị tước hết hoa quả.
輪到 我 了 。 ( Brody 呻吟 )
Đến lượt tôi.
不要呻吟,不要咳嗽,不要气喘 不自言自语,不放屁
Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm.
# 深夜里 冷风 在 呻吟 #
♪ Gió vẫn thổi gầm vang qua đêm tối mênh mang.
23事情是这样的,一连a三天都看不见光;人民处在深切的悲恸、哀号与哭泣之中;是的,人民因那黑暗和他们遭遇的大毁灭,痛苦呻吟
23 Và chuyện rằng, người ta không thấy một chút ánh sáng nào như vậy suốt thời gian aba ngày; và trong dân chúng không ngớt có tiếng than khóc và gào thét; phải, tiếng rên la của dân chúng thật là thảm thiết biết bao, vì bóng tối và sự hủy diệt lớn lao đã đến với họ.
到了早晨,a黑暗从地面消散,大地停止震动,岩石停止崩裂,那可怕的呻吟也停止了,所有的巨大声响都消失了。
Và lúc ấy vào một buổi sáng, abóng tối tan khỏi mặt đất, và trái đất ngừng rung động, các tảng đá không nứt rạn nữa, tiếng gào thét ghê sợ chấm dứt, và tất cả những tiếng hỗn độn ồn ào khác cũng ngưng hẳn.
大地的c岩石必裂开;由于大地的呻吟,许多海岛上的国王必受神的灵感动而喊道:大自然之神在受苦。
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
我们知道,受造的众生都一同痛苦呻吟,直到现在。”( 罗马书8:19-22)
Vì chúng ta biết rằng muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”.—Rô-ma 8:19-22.
在四个小时里,我们听到营房不断传出爆炸声、枪声、呼叫声和呻吟声。
Suốt bốn giờ, chúng tôi nghe toàn là tiếng bom nổ, tiếng súng, tiếng la hét và kêu rên từ trại.
“我被推倒坟墓里了, 处境就是坟墓” 我呻吟
'Tôi như đang bị đẩy xuống nấm mồ.
他回忆说:“船舱里到处都能听到女人的尖叫声和垂死病人的呻吟声,当时的情况太恐怖了,根本无法用言语描述。”
Một người sống sót tên Olaudah Equiano kể lại: “Phụ nữ gào thét inh ỏi, người sắp chết rên rỉ thảm thiết. Cảnh tượng đó thật khủng khiếp, không có lời nào diễn tả nổi”.
罗马书8:22说:“我们知道,受造的众生都一同痛苦呻吟,直到现在。”
Rô-ma 8:22 cho biết: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn cho đến nay”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呻吟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.