昇華 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 昇華 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 昇華 trong Tiếng Trung.

Từ 昇華 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Thăng hoa, thăng hoa, không sâu, cao siêu, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 昇華

Thăng hoa

(sublimation)

thăng hoa

(sublimation)

không sâu

(sublime)

cao siêu

(sublime)

hùng vĩ

(sublime)

Xem thêm ví dụ

克里斯‧安德森:爱德, 华盛顿邮报又爆出了新的故事, 还是从你提供的数据。
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
2007年,貉龍君學校在沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
当然 还有 生 医生
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求念出那第1节:「我儿〔金〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以申請級為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
微軟公司在這個版本中还包含了級后的Visual C++ 1.5:2.0版本中包含了Visual C++ 1.51;2.1版本包含了Visual C++ 1.52。
Các phiên bản cập nhật cho phiên bản này gồm có: Visual C++ 2.1, ra đời cùng lúc với Visual C++ 1.52, là một bản cập nhật khác cho Visual C++ 1.5, và 2.2.
托马斯·布拉德提出,随着力(F)与阻力(R)的比例成几何增长,速度(V)就会成算术比例增长。
Thomas Bradwardine đưa ra rằng vận tốc (V) tăng theo tỉ lệ số học khi tỉ số của lực (F) với lực cản (R) tăng theo số mũ.
我 知道 你 在 爾街 工作 的 時候 發生 了 什么
Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó.
耶稣虽然被人杀死,却已复活到天上,成为不朽的灵体了。——使徒行传2:37,38。
Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38).
估计此后储备银行还干涉过两次,但是它们没有第一次那样成功:第一次一开始似乎有效,美元的兑换值从0.749到0.762。
Hai hoạt động can thiệp đã bị nghi ngờ, nhưng đã không thành công như lần đầu tiên: lần đầu tiên ban đầu có vẻ hiệu quả với sự phá giá từ US$0.7490 đến gần US$0.7620.
該沙漠表面最高溫度曾測到攝氏70.7度(氏159度),成為全球最乾燥與最熱的地方。
Nhiệt độ bề mặt cát của nó đo được nhiệt độ 70 °C (159 °F), khiến nó trở thành một trong những nơi nóng và khô cằn nhất thế giới.
生日 快樂 , 愛德
Chúc mừng sinh nhật con, Edward.
在2010年6月,Neil Aspin這名欣賞瓦迪的才很長時間的足球教練,以15000鎊將他簽到夏利法斯鎮足球會。
Tháng 6 năm 2010, huấn luyện viên Neil Aspin, một người ngưỡng mộ tài năng của Vardy trong thời gian dài đã đưa anh về FC Halifax Town với mức phí 15.000 bảng.
此外,大多數馬來西亞人可以使用馬來語(國語)和英語,並廣泛應用於商業上和大學。
Ngoài ra, hầu hết người Malaysia gốc Hoa có thể nói cả tiếng Malaysia (ngôn ngữ quốc gia) và tiếng Anh, vốn được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và ở trình độ đại học.
請勿在溫度低於攝氏 0° (氏 32°) 或高於攝氏 35° (氏 95°) 的環境中使用手機或為手機充電。
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
不过,耶稣说得很清楚:“除了从天而降的人子,没有人过天。”
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”.
另外,公议会是最高法院,负责监察全国的法院。 按理来说,公议会的成员会把一些在下级法院信誉卓著的人,擢到公议会里去。
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
14 耶稣到天上他父亲的宝座去之前,对跟从者说:“圣灵降临在你们身上,你们就必得着能力,并要在耶路撒冷、犹太全地,和撒马利亚,直到地极,作我的见证。”(
14 Trước khi lên chầu trước ngôi của cha ngài ở trên trời, Giê-su nói với các môn đồ: “Khi Đức Thánh-Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền phép, và làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
機械上的調整可以提設備(及控制系統)的穩定性。
Các thay đổi cơ học có thể làm cho thiết bị (và các hệ thống điều khiển) ổn định hơn.
搞 什麼 鬼 ? 盛頓 與 本地 政府 決定 分道 揚鑣
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
7并要成为所有坐在黑暗中的人的光,成为大地各角落的光;要促成死人的复活,要上高处,住在父的右边,
7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha,
* 我把你的超印证给你;教约132:49。
* Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49.
大 老板 一定 会 你 呀
Sếp sẽ sớm cho cô lên chức thôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 昇華 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.