施工 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 施工 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 施工 trong Tiếng Trung.
Từ 施工 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xây dựng, công trình xây dựng, xây, dựng, kiến thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 施工
xây dựng(construction) |
công trình xây dựng(construction) |
xây
|
dựng(construction) |
kiến thiết(construct) |
Xem thêm ví dụ
计划就像施工蓝图,要下一番苦功才能实现梦想! Mục tiêu như bản thiết kế. Muốn mục tiêu thành hiện thực, chúng ta phải nỗ lực! |
我们把它带到施工现场, 用很小的尺测量每一根竹子, 根据每根曲线,选取相对应的竹材 来现场复制这幢房屋。 Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. |
此外,还有各种安全问题,包括场馆施工过程中发生的造成八名工人死亡的火灾、违规进入体育场、马拉卡纳体育场内一个不稳定的临时搭建楼梯、单轨铁路垮塌、贝洛奥里藏特一处未完工的立交桥倒塌。 Hơn nữa, có nhiều vấn đề khác nhau về an toàn, bao gồm tám cái chết của công nhân và hỏa hoạn trong quá trình xây dựng, xâm nhập trái phép vào các sân vận động, một cầu thang tạm thời không ổn định tại sân vận động Maracanã, một vụ sập đường ray và sự sụp đổ của một cầu vượt chưa hoàn thành ở Belo Horizonte. |
值得称道的是,这样一个浩大的工程在其施工过程中没有任何工人死亡。 Dự án trở nên nổi tiếng khi không có bất kỳ công nhân nào tử vong đối với một công trình tầm cỡ như vậy. |
你需要多大的一个施工队 才能把整个宇宙组装在一起? Đội quân cần dùng phải to lớn đến mức nào để gắn vũ trụ này lại với nhau, đúng chứ? |
任何人去这一网站都可以下载 制作这台打印机所需要的各种文件: 施工文件、 硬件、 软件 各种帮助都可以在网上找到 Như vậy, khi truy cập vào cùng một trang web, bạn có thể tải được tất cả tập tin mà bạn cần để làm cái máy in này: các tập tin chế tạo, phần cứng, phần mềm, toàn bộ hướng dẫn đều có sẵn ở đó. |
船舶航行 军用声纳 水下施工 因勘探石油而引发的地震更加频繁 这些都会干扰到鲸鱼的交流 Thuyền, sonar quân đội công trình dưới nước và địa chấn do thăm dò mỏ dầu đang xảy ra ngày càng nhiều cản trở việc giao tiếp của cá voi. |
如果你要在施工架或房顶上施工,政府的安全条例可能规定你必须安装栏杆或系上安全吊带。 Nếu làm việc trên giàn giáo hoặc mái nhà, bạn có thể phải buộc dây an toàn hoặc lắp đặt trước hàng rào an toàn. |
箴言18:21)不错,我们的言谈可以像工具一般,用来施工建设;又可以像武器一样,用来伤人害命。 (Châm-ngôn 18:21) Đúng vậy, lời lẽ chúng ta có thể là công cụ xây dựng hay là vũ khí gây tàn hại. |
不要忘记,我们的目标是:施工零意外。 Hãy nhớ rằng mục tiêu của chúng ta là hoàn tất công trình mà không ai bị thương. |
總施工金額約為A$3600萬元。 Công trình thi công với kinh phí gần 36 tỷ đồng. |
高 譚市 半數 以上 的 地下通道 工程 施工 許可證 上 都 有 他 的 簽名 À, tên anh ta tràn ngập hồ sơ mà tôi vừa tìm thấy trong đường cống Gotham |
[警告] - 施工或其他延误情况 [Cảnh báo] - Đang xây dựng hoặc có những tình trạng gây chậm trễ khác |
这个高楼一直在施工 直到90年代初委内瑞拉经济大崩盘 并且设计者去世。 Tòa nhà vẫn trong quá trình xây dựng khi nền kinh tế Venezuela sụp đổ và nhà phát triển qua đời vào những năm đầu thập niên 90. |
施工前,社方在地皮上的几间小屋举行王国服事职务训练班,为会众的监督提供训练。 Trước khi công trình bắt đầu, vài tòa nhà trên khu đất được dùng làm phòng ốc cho Trường Thánh Chức Nước Trời để huấn luyện các giám thị hội thánh. |
经过洽商之后,弟兄替外来的工人取得优惠,减省了他们在飞机票和住宿方面的开支。 施工的日期也定好了。 Các anh em thương lượng để có được giá đặc biệt về vé máy bay và chỗ ở cho các nhân công nước ngoài, là những người tình nguyện tự trả chi phí lấy, và họ định ngày giờ xây cất. |
委员会聘请前陆军中将查尔斯·波默罗伊·斯通(Charles Pomeroy Stone)监督施工作业。 Ủy ban thuê cựu tướng lãnh lục quân là Charles Pomeroy Stone giám sát việc thi công xây dựng. |
不要放在不稳固的平台上,例如施工架、水桶或箱子上面。 Đừng đặt thang trên nền không vững như giàn giáo hoặc trên các xô hay thùng. |
我们很开心,我看到施工就很愉快, 应为我们能亲眼见证工程的发展。 Và chúng tôi thích nơi này, bởi vì tôi thích cấu trúc hiện nay, bởi vì chúng tôi đã quan sát những việc này thực sự đã diễn ra. |
隧道的设计和施工由CTG/F-M联合体中的10家建筑公司完成。 Việc thiết kế và xây dựng được thực hiện bởi mười công ty xây dựng trong CTG/F-M group. |
” 一个美军发言人声称:美军已经与“巴比伦博物馆的負責人”商量过工程施工。 Một phát ngôn viên của Quân đội Mỹ đã tuyên bố rằng các hoạt động kỹ thuật đã được thảo luận với "người đứng đầu bảo tàng Babylon". |
这是预定于2015年完成的施工计划 Đây là những gì được lên kế hoạch cho năm 2015. |
来自葡萄牙的弟兄协助他们使用速建法施工,仅花了两个月就建成一座美轮美奂的王国聚会所。 Một Phòng Nước Trời khang trang đã được xây xong trong hai tháng bằng phương pháp xây dựng nhanh, với sự trợ giúp của các anh đến từ Bồ Đào Nha. |
施工期间的安全措施 An toàn tại các công trình xây cất |
要是他听从雇主的指示,就不但会全心全意地施工,并且满有把握赢得雇主嘉许。 Nếu cẩn thận nghe chủ nhà dặn dò, người đó hẳn đã có thể đặt hết tâm trí vào công việc và tin chắc rằng công khó của mình sẽ được chủ nhà tán thưởng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 施工 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.