失去 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 失去 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 失去 trong Tiếng Trung.
Từ 失去 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bị mất, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 失去
bị mấtverb 我 已经 失去 了 13 训练有素 的 人员 。 Tôi đã bị mất ở đây, 13 người được đào tạo. |
mấtverb 人们说他失去了他所有的钱。 Người ta đồn rằng anh ta mất hết tiền. |
Xem thêm ví dụ
90凡给你们吃、或给你们穿或给你们钱的,绝不会a失去他的酬赏。 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
逆境和苦难能够使人在思想上失去平衡。 Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
我们该怎样运用思考力,避免失去良好的判断力,以致心怀怨愤呢? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
我 失去 了 一切 Tôi đã mất hết tất cả. |
我们失去了所有的作物,一年间没有一个孩子增加体重。 Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
进行“火星大气与挥发物演化任务”(MAVEN) 的人造卫星采集了火星的大气样本, 试着了解火星是如何 失去曾经的可居住性的。 Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
有时候他半夜醒来 还想要挠一挠失去的脚。 Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. |
结果他们使自己和他们所有不完美的后代失去了在乐园里享永生的权利。——创世记3:1-19;罗马书5:12。 Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
虽然失去了丈夫,但我并不孤单。 Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
箴言22:3)这样做可能会造成尴尬或要作出牺牲,但跟失去上帝的喜悦比较起来,仍算不得什么。( (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
我们高中都有阅读书单 因为我们正在失去《喧嚣与骚动》 正在失去《了不起的盖茨比》《太阳照常升起》 正在失去《包法利夫人》《安娜·卡列琳娜》 Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
事实上,对于罪,今日大部分人的良心已失去功用了。 Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
不过在19世纪末,许多国家的教会已经渐渐失去政府的支持。 Họ không muốn tiếp tục dính líu đến tôn giáo sai lầm! |
我 出生 時 , 我們 預言 我會 失去 許多 東西 , 但會 被 一個 女人 救 下 生命 Ngày tôi chào đời, mẹ tôi đã đoán trước rằng tôi sẽ gặp nạn lớn nhưng được cứu bởi một phụ nữ. |
你 已經 失去 了 我們 的 一條 龍 , 你 打算 殺 了 其他人 呢 ? Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à? |
我们建议您密切关注这些准则,因为其中列出的几项行为,可能会导致特定刊物从 Google 新闻目录中移除,或以其他方式失去曝光机会。 Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị. |
这样一来,经前综合征就成为了一个 允许她们正当地发怒、抱怨、烦躁, 却不会失去“好女人”的称号。 PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt. |
当他只想到人民的恶劣反应时,他失去了喜乐。( Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. |
歌罗西书2:8)歌罗西的基督徒既已成为“[上帝]爱子的王国”的臣民,保罗自然不想见到他们被人掳去,以致失去美好的属灵景况。( Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13). |
信不信由你, 右边的图片仍然是 热门观光浮潜景点, 位于毛伊岛上, 尽管在过去十年左右, 它已经失去了大部分珊瑚覆盖。 Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
比如 呢 失去 一個 出軌 的 老公? Có gì chứ, một gã chồng lừa dối ư? |
受害人 失去 他 自己 的 意志 。 Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ. |
然而在1994年,也就是三年之后 我突然发现自己对几乎所有的事情都失去了兴趣 Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ. |
5 约瑟与年老的父亲雅各曾经相隔两地,失去联络二十多年。 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
我們 不想 失去 再 這裡 的 島嶼, 夥計們 。 Chúng ta không muốn mất đảo nào nữa đâu! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 失去 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.