收納 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 收納 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 收納 trong Tiếng Trung.
Từ 收納 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhận, chấp nhận, đồng ý, chấp thuận, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 收納
nhận
|
chấp nhận
|
đồng ý(to accept) |
chấp thuận(to accept) |
áp dụng
|
Xem thêm ví dụ
納森 不 確定 妳 是否 有意 識 Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
就像这样 “马纳尔谢里夫面临扰乱社会秩序 并教唆妇女开车的指控 Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。 Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào. |
例如,在美国版权就受“合理使用”原则的限制。 根据该原则,以特定方式使用收版权保护的作品(包括但不限于批判、评论、新闻报道、教学、学术或研究等资料)可能会被视为合理使用。 Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
我 需要 送貨 收據 Tao đã tìm được mày. |
請修改追蹤程式碼來納入內容群組參數和值,如下例所示: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
同時其Linux業務的收入不斷增加,成長不夠快以容納NetWare損失的收入。 Trong khi doanh thu từ hoạt động kinh doanh Linux của họ tiếp tục tăng, thì sự tăng trưởng không đủ nhanh để bù đắp cho sự sụt giảm doanh thu của NetWare. |
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯合國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。 Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
在演讲的末了,许多人不禁纳罕,‘明年的大会是怎样的呢?’ Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
雷纳托很感激耶和华为他所做的一切,于是在2002年受浸,次年更成为全时的传道员。 Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克含纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。 Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
我 叫 伊本 · 西納 這些 是 我 的 學生 Tôi là Ibn Sina, còn họ là học viên của tôi. |
收取两银元税金的人对彼得说:“你们的老师不纳两银元的税金吗?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
加拉太书6:10)可是,要收的庄稼仍然很多,工人还是很少。( Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
纳瓦特尔语翻译小组成立的时候,我有幸成为其中一员。 Khi ban dịch thuật tiếng Nahuatl thành lập, tôi được mời tham gia. |
如果 Google Ads 已向您收費,而您採用直接轉帳付款,這筆費用會以下列任一種格式列在對帳單上: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
伊丽莎白继续做全时传道员,我就被委派协助爸爸翻译圣经书刊,当时只有爸爸一个人把圣经书刊翻成坎纳达语。 Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada. |
邦纳式幻觉就像一部电影,尽管你在看,电影却没有牵涉到你 Chỉ như một thước phim. |
體育場將可容納68,134人。 Sân có sức chứa 68,134 người. |
马太福音5:23,24)按照摩西律法,人需要前往耶路撒冷的圣殿祭坛献上礼物。 要不然,他所作的崇拜就不蒙上帝悦纳了。 (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
安条克四世要求有点时间跟谋臣商讨,但是拉埃纳斯在王四周的地上划了个圆圈,吩咐他在踏出界线之前就要答复。 Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
我在1932年中学毕业,那时我15岁。 次年,我把一辆二手汽车送给克拉伦斯,当时他在南卡罗来纳州从事先驱工作。 Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
雅各说:“在考验下保持忍耐的人有福了,因为他得蒙悦纳之后,就会获得生命的冠冕。” Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”. |
马太福音24:20)这个世界的黑夜或严冬一旦临到,寻求耶和华的悦纳便太迟了。 Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 收納 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.