書包 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 書包 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 書包 trong Tiếng Trung.
Từ 書包 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ba lô, túi, cặp, bao, cặp sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 書包
ba lô
|
túi(bag) |
cặp(bag) |
bao(bag) |
cặp sách(schoolbag) |
Xem thêm ví dụ
以赛亚书30:21;马太福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。 (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
哥林多后书8:12)捐献的目的不是与人竞争或比较。 (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
歌罗西书1:9,10)我们可以在两个主要方面留意自己的属灵容貌。 Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
以弗所书6:11-18描述的属灵盔甲,可以怎样保护我们?(《 Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。 Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
针对我们今日的情况,摩尔门书第8章有精确的描述,这些描述令人感到不安。 Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
帖撒罗尼迦前书5:14)“忧郁的人”也许感到意志消沉,觉得自己再也无法独力跨越人生路上的障碍。 (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个梦,吩咐耶稣的养父约瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。 Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
圣经的那鸿先知的确有理由把亚述的首都尼尼微称为“杀人流血的城”。——那鸿书3:1。 Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
提摩太前书6:9)为了帮助门徒避开这样的“网罗”,耶稣提醒他们,天父是知道他们需要的一切的。 (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1) (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
这本书漂亮的红色封面和其中150幅具有教导作用的插图使它非常富于吸引力。 Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
“在你所必去的阴间[原文希屋尔,意即坟墓]没有工作,没有谋算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。 “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
4.( 甲)但以理书9:27说,犹太人不接纳弥赛亚之后会有什么事发生?( 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
10 这结果写成了一本奇妙的书。 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
以赛亚书65:17;彼得后书3:13)在圣经里,“天”有时指政府。 现在的“天”指人所建立的政府。 (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
但以理书7:2-7)但以理说,这四只兽代表“四个王”,也就是四个相继兴起、领土辽阔的霸权。( Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。 Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项喜乐。 (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。 Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
雅各书4:4)相反,如果我们想跟上帝为友,就免不了要被撒但的世界憎恨。( Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
于是父亲把书找出来,给了儿子。 Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 書包 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.