束缚 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 束缚 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 束缚 trong Tiếng Trung.

Từ 束缚 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kiềm chế, hạn chế, ràng buộc, nô lệ, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 束缚

kiềm chế

(check)

hạn chế

(restrict)

ràng buộc

(bound)

nô lệ

(slavery)

buộc

(to oblige)

Xem thêm ví dụ

这样的改变让我们摆脱了束缚 因此性和怀孕不再有必然联系。
Và nó không phải cách của động vật.
「事情是这样的,他们受苦的时候,主的声音临到他们说:抬起头来,宽心吧! 因为我知道你们与我立的约;我要与我民立约,救他们脱离束缚
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
《警醒!》 问:有些年轻人认为圣经的道德标准是束缚,你会给他们什么忠告呢?
Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không?
17因为你们视a灵与身体长期b分开为一种束缚,所以我要告诉你们,那救赎的日子和c分散的以色列人的d复兴将如何来临。
17 Vì các ngươi đã coi việc alinh hồn blìa khỏi thể xác lâu dài như là một hình thức nô lệ, nên ta sẽ cho các ngươi biết ngày cứu chuộc sẽ đến như thế nào, và cả csự phục hồi của những người Y Sơ Ra Ên bị dphân tán nữa.
28我知道他会在末日a高举我,使我与他同住在b荣耀中;是的,我要永远赞美他,因为他c带我们的祖先出埃及,把d埃及人吞没在红海中;他以大能带他们进入应许地,是的,时时救他们脱离束缚与奴役。
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày.
当然,任凭他们如何努力,也挣不脱、解不开他们身上的“束缚”和“绳索”。
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
我们用她帽子上的小球 来记录她的脑图 所以她完全不受束缚地自由地移动。
Bạn có thể thấy, bé gái này có thể di chuyển được.
所以对于这个问题我的观点,不是我想去这么做——我不想—— 但是我们应该摆脱思想的束缚,来好好探讨这个问题。
Và vì vậy tôi đoán rằng tầm nhìn của tôi về việc này là không phải tối muốn thực hiện nó -- tôi không làm -- nhưng chúng ta nên đưa vấn đề này ra khỏi bóng tối và nghiêm túc thỏa luận về nó.
15由于他们的罪恶,主a迟于聆听他们的呼求;不过主还是听了他们的呼求,开始软化拉曼人的心,他们开始减轻他们的负担;但是主认为还不宜救他们脱离束缚
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
乙)声称要自主自决的人真的不受任何束缚吗?
(b) Những người cho rằng mình không sống theo khuôn phép có thật sự độc lập không?
是的,我们一起反抗意图束缚我们权利的法律, 但是当你撇开我们被歧视和一起抗争的共同经历, “同性恋”这个身份, 并不表示我们之间有什么共同点。
Ngoài chuyện là chúng tôi không có đủ quyền lợi về mặt pháp luật, và cùng có chung những câu chuyện về định kiến và đấu tranh, thì việc không phải là thẳng không có nghĩa rằng chúng tôi nhất thiết phải có điểm chung.
柯力何对他说:因为我不教来自你们祖先的愚蠢传统,因为我不教这人民用愚蠢的教仪和形式束缚自己;这些都是古代祭司制定的,要强夺统治他们的权力和权柄,把他们留在无知中,让他们抬不起头来,并被你的话压低。
Và Cô Ri Ho đáp lời ông rằng: Vì tôi không dạy họ những truyền thống điên rồ của tổ phụ ông, và tôi cũng không dạy dân này tự trói mình vào những giáo lễ và nghi thức điên rồ do các thầy tư tế ngày xưa bày ra, để tiếm đoạt uy quyền và quyền hành cai trị họ, để gò bó họ trong sự ngu dốt, khiến họ không thể cất đầu lên được, nhưng phải bị hạ xuống theo lời ông.
11无论软弱或坚强,无论束缚或自由,他都会因我得荣耀,不是因他自己。
11 Và hắn sẽ có được vinh quang ở nơi ta chớ không phải từ ở nơi chính hắn, dù trong yếu kém hay trong sức mạnh, bị xiềng xích hay tự do;
保罗劝告说:“你有妻子束缚吗?
Phao-lô khuyên: “Có phải ngươi đã bị vấn-vương với vợ chăng?
在经文中,债是因欠人钱财而陷入束缚的状态。
Như được dùng trong thánh thư, tiền bạc hay tài sản thiếu người khác khiến cho kẻ mượn phải bị ở trong hình thức nô lệ.
艾缪伦迫害阿尔玛及其人民—假如他们祈祷就会被处死—主减轻他们的重担—他救他们脱离束缚,他们回到柴雷罕拉。
A Mu Lôn ngược đãi An Ma và dân của ông—Họ phải bị xử tử nếu họ cầu nguyện—Chúa làm nhẹ gánh nặng cho họ—Ngài giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và họ trở về Gia Ra Hem La.
发挥自己的特点。不要被规矩所束缚
Đừng vẽ cách mà cháu được dạy.
这意味着我们对现实的感知能力 被我们的生物特性束缚着。 我们的眼睛、耳朵还有指尖 若能感知所有客观存在的现实, 就违背常识了。
Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi cơ chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia.
「我也要减轻你们肩上的重担,即使你们身受束缚,也不觉背上有重担;我必这样做,使你们今后可为我作见证,确知我,主神,的确在我人民苦难时拜访他们。
“Và ta cũng sẽ làm nhẹ gánh nặng trên vai các ngươi, đến đỗi các ngươi không còn cảm thấy gì hết trên vai mình, mặc dù trong lúc các ngươi vẫn còn ở trong vòng nô lệ; và ta sẽ làm vậy để các ngươi đứng lên làm chứng cho ta sau này, để các ngươi biết chắc rằng ta, Đức Chúa Trời, có đến viếng thăm dân ta trong cơn đau khổ của họ.
她们没有过多的顾虑 或者是束缚 她们已经跨越了那道屏障
Họ không có mạng che mặt không có khăn quấn tóc họ đã vượt qua những rào cản.
原先用于军队中压制俘虏, 现在已变成了一种全球性的性行为, 作为一种特殊的束缚, 带着尊重和性欲的美感。
Nghĩa đen là công cụ bắt trói, nó dần được hiểu theo nghĩa tình dục và phổ biến trên toàn cầu như một dạng trói buộc mỹ miều của ham muốn.
21是的,他们在阿尔玛山谷中向神倾诉他们的a感谢,因为他对他们非常仁慈,减轻他们的重担,又救他们脱离束缚;因为他们被奴役,除了主他们的神以外,没有人能解救他们。
21 Phải, và khi ở trong thung lũng An Ma, họ đã dâng lời atạ ơn lên Thượng Đế, vì Ngài đã thương xót họ và làm nhẹ gánh nặng cho họ, cùng giải thoát họ khỏi vòng nô lệ; vì họ ở trong cảnh nô lệ và chẳng một ai có thể giải thoát được cho họ ngoại trừ Chúa, Thượng Đế của họ.
“凡你们在地上所束缚的”
“Điều gì dưới đất các ngươi cầm buộc”
17到时候,他们的痛苦必如火焰永永远远上腾的硫磺a火湖;到时候,他们必因撒但的力量与束缚,被绑赴永恒的毁灭,因为撒但已按照自己的意思征服了他们。
17 Đó là lúc mà những cực hình của họ sẽ là ahồ lửa với diêm sinh, mà ngọn của nó cứ dâng lên mãi mãi và đời đời; và đó là lúc mà họ bị xiềng xích trói chặt vào sự hủy diệt vĩnh viễn dưới quyền năng và sự giam cầm của quỷ Sa Tan, sau khi nó thống trị họ tùy ý thích của nó.
彼得前书2:11)我们想摆脱犯罪倾向的束缚,就必须有上帝圣灵帮助才行,正如保罗写道:“思想专注于肉体,就招致死亡;思想专注于灵,就得着生命和平。”(
(1 Phi-e-rơ 2:11) Muốn thoát khỏi sự kiềm kẹp của những khuynh hướng xấu, chúng ta cần có sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, vì Phao-lô viết: “Chăm về xác-thịt sanh ra sự chết, còn chăm về Thánh-Linh sanh ra sự sống và bình-an”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 束缚 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.