shutdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shutdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shutdown trong Tiếng Anh.
Từ shutdown trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắt máy, Shutdown, tắt_máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shutdown
tắt máynoun No permission to abort pending shutdown Không có quyền hủy bỏ việc tắt máy bị hoãn |
Shutdownnoun |
tắt_máynoun (Having characteristics of the process of quitting all programs before turning off the computer.) |
Xem thêm ví dụ
International Atomic Energy Agency (IAEA) inspectors arrived at the site on 28 June to discuss verification and monitoring arrangements for the shutdown. Các thanh sát viên của IAEA đã đến địa điểm này vào ngày 26 tháng 8 năm 2007 để thảo luận việc bố trí kiểm tra và giám sát việc đóng cửa nhà máy. |
Though, in some of the cases, the shutdown was merely a reformation of teams working at different small studios into a single studio. Mặc dù, trong một số trường hợp, việc đóng cửa chỉ là sáp nhập nhân viên giữa các studio nhỏ thành một studio lớn hơn. |
It is also possible, if the BIOS does not support booting from USB drive, to boot from the CD and keep user state on a USB keydrive; this will be saved on shutdown and read from the USB device on bootup. Nó cũng có thể, nếu BIOS không hỗ trợ khởi động từ thiết bị USB, khởi động từ đĩa CD và giữ trạng thái người dùng trên một keydrive; điều này sẽ được lưu khi tắt máy và đọc từ thiết bị USB khởi động hệ thống. |
According to the Los Angeles Times, a two-week shutdown would reduce GDP growth in the fourth quarter by 0.3 to 0.4 percentage points. Theo Los Angeles Times, việc đóng cửa hai tuần sẽ giảm tỷ lệ tăng GDP bằng 0,3–0,4 điểm phần trăm vào quý 4, so với tỷ lệ tăng GDP không tới 2% vào năm 2013. ^ Ax, Joseph (ngày 30 tháng 9 năm 2013). |
Shutdown script Văn lệnh & tắt máy |
System shutdowns... Everywhere, but no apparent connection. Hệ thống bị tắt khắp mọi nơi, nhưng không có mối liên hệ nào cả. |
The plant is in cold shutdown now and Mr Noda has promised that over the decades to come it will be decommissioned . Nhà máy này đang trong tình trạng làm lạnh và ngài Noza hưá sẽ không sử dụng hệ thống trong vài thập kỷ tới . |
"Senate passes bill ensuring military pay during shutdown". Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013. ^ “Obama Signs Bill to Ensure Military Will Be Paid During Shutdown”. |
Default Shutdown Option Tùy chọn tắt máy mặc định |
During the shutdown of the UK and Ireland service, Yahoo! had endorsed its main auctions rival, eBay, as their 'preferred' service. Trong quá trình đóng cửa dịch vụ ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Yahoo! đã có một bước đi bất thường khi ủng hộ đối thủ đấu giá chính là eBay, như một dịch vụ 'được ưa thích' của họ. |
He later warned against a hasty exit from coal-fired power generation, concerned that such a move could pile more pressure on producers still wrestling with the planned shutdown of nuclear plants by 2022. Sau đó, ông cảnh báo chống lại một sự rút lui nhanh chóng từ việc sản xuất điện đốt than, lo ngại rằng một động thái như vậy có thể gây áp lực lên các nhà sản xuất vẫn phải vật lộn với việc đóng cửa các nhà máy hạt nhân theo kế hoạch vào năm 2022. |
Shutdown confirmed. Xác nhận tắt. |
System-wide shutdown. Ngắt toàn bộ hệ thống. |
On September 17, 2013, Office of Management and Budget Director, Sylvia M. Burwell, mandated an update for each federal agency's contingency plan that designated excepted agency operations, as required by the Antideficiency Act for a potential funding gap and shutdown. Ngày 17 tháng 9 năm 2013, Giám đốc Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ Sylvia Mathews Burwell phát hành lệnh cập nhật các kế hoạch phòng bất ngờ của các cơ quan chính phủ liên bang để xác định các hoạt động được "loại trừ", theo các điều kiện của Đạo luật Phòng ngừa Thiếu hụt về vụ đóng cửa chính phủ vì ngân sách. |
These cemeteries, as well as 26 monuments to American servicemen, were closed through the shutdown. Các nghĩa trang này, cùng với 26 đài tưởng niệm các lính Mỹ khác, cũng sẽ bị đóng cửa trong thời gian chính phủ ngừng hoạt động. |
"CivWorld Shutdown: Frequently Asked Questions". Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016. ^ “CIVWORLD SHUTDOWN: FREQUENTLY ASKED QUESTIONS”. |
In accordance with their 5-year support policy for software, Microsoft stopped supporting the game on April 8, 2008, and shutdown their global server, which managed the list of multiplayer servers and the connection of players to them. Với chính sách hỗ trợ 5 năm cho phần mềm, Microsoft đã ngừng hỗ trợ trò chơi vào ngày 08 tháng 4 năm 2008 và tắt kết nối máy chủ của họ trên toàn cầu đều này có nghĩa là người chơi sẽ không thể kết nối với số lượng lớn được nữa. |
If the first try to connect with OpenOffice. org failed, we are able to start OpenOffice. org for you, connect with that instance and once the work is done, shutdown it again Nếu lần thử kết nối với OpenOffice. org đầu tiên thất bại, chúng tôi có thể chạy OpenOffice. org cho bạn, kết nối với nó và sau khi làm việc xong thì tắt nó đi |
The financial loss due to the downtime of belt conveyor systems can be in a range of 100,000 to 200,000 Euro per hour, considering the loss of the revenue from material conveying, and shutdowns of subsequent material processing facilities (Lodewijks, 2015). Thiệt hại tài chính do thời gian ngừng hoạt động của các hệ thống băng tải có thể nằm trong khoảng từ 100.000 đến 200.000 Euro mỗi giờ, xem xét việc mất doanh thu từ vận chuyển vật liệu và ngừng hoạt động của các cơ sở xử lý vật liệu tiếp theo (Lodewijks, 2015). </br> Sự chậm trễ trong sản xuất băng tải và các vấn đề về độ tin cậy nói chung là kết quả của sự thất bại ở một trong ba thành phần chính của hệ thống băng tải. |
However it angered citizens in the region (owing to negative social and economic consequences of the mobile shutdown) and engendered negative opinions toward the state and new emergency policies. Tuy nhiên, nó gây tức giận cho người dân trong khu vực (do hậu quả tiêu cực về kinh tế và xã hội của việc tắt máy di động) và gây ra những ý kiến tiêu cực đối với nhà nước và các chính sách khẩn cấp mới. |
The first of the five heavy water reactors came online in 1953, and the last was placed in cold shutdown in 1996. Lò phản ứng đầu tiên trong số 5 lò đã đi vào hoạt động năm 1953, và lò cuối cùng bị tắt năm 1996. |
Shutdown applet server when inactive & Tắt trình phục vụ tiểu dụng khi không hoạt động |
The level of vibration can be compared with historical baseline values such as former start ups and shutdowns, and in some cases established standards such as load changes, to assess the severity. Mức độ rung có thể được so sánh với các giá trị cơ sở lịch sử như các lần khởi động và dừng máy trước đây, và trong một số trường hợp đã thiết lập các tiêu chuẩn như thay đổi tải, để đánh giá mức độ nghiêm trọng. |
Abort shutdown script Hủy bỏ văn lệnh tắt máy |
And rather than having economic shutdown, we're about to have the biggest economic injection ever. Và thay vì đóng cửa kinh tế, chúng ta sẽ có nguồn tiền tệ rót vào nhiều chưa từng có. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shutdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shutdown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.