四季桔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 四季桔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 四季桔 trong Tiếng Trung.
Từ 四季桔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quả tắc, cẩm quất kim quất, kim quất, cẩm quất, cẩm quất or. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 四季桔
quả tắc(calamondin) |
cẩm quất kim quất
|
kim quất
|
cẩm quất
|
cẩm quất or
|
Xem thêm ví dụ
但在“玫瑰战争”中, 正如那本被他们启发的小说一样, 告诉了我们,胜利不一定是肯定的, 联盟不一定是稳固的, 甚至是国王的权力也可以像是四季更迭般一样飘忽。 -完- Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
这里有足够的食物 让他们度过四季。 Ở đó có đủ thức ăn để duy trì chúng qua mùa hè và mùa đông. |
封开砂糖桔。 Nguyễn Phúc Lương Cát. |
境内四季常青的森林和壮丽的湖泊山岭触目皆是、举世闻名。 瑞典是欧洲人口最少的国家之一。 Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu. |
酸豆树可以长到20米高,在没有干季的地区可以保持四季常绿。 Là loại cây thân gỗ, nó có thể cao tới 20 mét và là cây thường xanh trong những khu vực không có mùa khô. |
《四季》享有盛名一方面因为它美妙悦耳。 然而,更值得注意的是 它其实在讲述一些故事。 Bản "Bốn mùa" nổi tiếng một phần vì âm thanh êm dịu của nó. |
据一些学者解释,这首诗含有象征的意义,为要说明四季周而复始的更替。 春天的甘霖使草木萌生,接着而来的,是夏季的炎热,然后有秋雨带来舒解。 Một số người diễn giải bài thơ là biểu tượng của chu kỳ các mùa hàng năm, trong đó những trận mưa mang lại sự sống bị cơn nóng hực của mùa hè đẩy lùi và trở lại vào mùa thu. |
地球的自转轴倾斜23.5度,由此产生了循环更迭的四季,宜人的气温,以及多姿多彩的气候带。《 Độ nghiêng của trái đất là 23,5 độ, giúp tạo ra các mùa hằng năm, nhiều vùng khí hậu khác nhau và giúp nhiệt độ của trái đất ở mức vừa phải. |
四季的出现、时令的更替,并不是单单取决于天体的位置和运行情况的。 Chuyển động của các thiên thể không phải là yếu tố duy nhất tạo ra bốn mùa nối tiếp. |
(笑声) 我们可以看到在原本图画中看不到的 十七个红色和桔色方块还有两个绿色方块捣乱 (Tiếng cười) Và bây giờ chúng ta có thể thấy vài thứ khó có thể nhận ra trong bản gốc: 17 ô màu đỏ và cam được xếp kề nhau với chỉ 2 ô xanh lá. |
在主教或分会会长的指导下,儿童圣餐聚会演出通常在每年的第四季举行。 Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm. |
如果地轴不是倾斜的话,就根本不会有四季的变化,气候就总是一样的了。 Khí hậu sẽ không thay đổi. |
我们会失去四季更替所带来的乐趣,也会有雨水不足的难题。 Chúng ta sẽ không có những khoảng thời gian giao mùa thú vị và cũng không có đủ lượng mưa. |
毕竟,古代的人靠着这些大星宿有条不紊的移动模式,分别四季的交替。 Tưởng cũng nên nhớ vào thời xưa người ta dựa vào cách vận chuyển đều đặn của các chòm sao to lớn để đánh dấu sự thay đổi của thời tiết. |
在溫帶氣候區, 四季循環會讓這些水道 結冰之後又融化, 路面和混凝土地基會因而破裂。 Với khí hậu ôn hoà, vòng tuần hoàn của các mùa làm đóng rồi tan băng đường sông, làm nứt vỡ vỉa hè và những công trình bê-tông. |
要 等到 我 回来 , 才 会 关上 如果 人生 有 四季 的话 Nếu như thiên hạ có bốn mùa, thì trước 40 tuổi với tôi đều là mùa xuân. |
1725年《四季》在阿姆斯特丹首次发行时, 是配有诗歌的, 诗中描绘了维瓦尔第试图用音乐 传递的季节景色。 Tuy nhiên, đáng chú ý hơn-- là thực tế, chúng có những câu chuyện đằng sau. |
2012 年,Philipp Plein 與球隊 AS 羅馬簽定合作協議,從 2012/13 年度起連續四季為球員提供服裝。 Năm 2012, Plein đã ký một thỏa thuận với đội bóng đá AS Roma để mặc trang phục cho các cầu thủ đội bắt đầu từ mùa giải 2012/13 trong 4 mùa liên tiếp. |
在2010年第四季,其全球份額已經增長佔市場的33%,成為最暢銷的智能手機平台,超越了Symbian。 Đến quý 4 năm 2010 con số này tăng lên 33% thị phần, trở thành nền tảng điện thoại thông minh bán chạy hàng đầu. |
“美地”四季都有丰盛的出产。( “Xứ tốt-tươi” không ngừng sinh huê lợi. |
接著,《I Love It》也在《吸血鬼日季》第四季的第十六集的《Bring It On》採用。 Cùng thời điểm, "I Love It" được thêm vào trong tập 16 tên "Bring It On" của mùa 4 The Vampire Diaries. |
由此可见,太阳的热力是促成气候转变、四季更迭的一大因素。 Thật vậy, sức nóng của mặt trời là một trong những yếu tố chính tạo ra khí hậu và mùa. |
四季各有姿采,你可曾细心欣赏呢? Nhưng mùa ảnh hưởng đến bạn như thế nào? |
这是《四季》协奏曲中《春》的开头, 由意大利作曲家安东尼奥·维瓦尔第创作。 Đây là đoạn mở đầu của vở "Mùa xuân" trong bản "Bốn mùa", của nhà soạn nhạc người Ý Antonio Vivaldi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 四季桔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.