siłownia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siłownia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siłownia trong Tiếng Ba Lan.
Từ siłownia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siłownia
thể dụcnoun Nie masz czasu na siłownię. Không có thời gian để đi tập thể dục nữa. |
Xem thêm ví dụ
W tym przypadku, idea nie polega na wpływie mojej wagi na twoją, czy też preferencyjnym tworzeniu więzi ze względu na podobny rozmiar ciała, ale raczej na tym że wspólnie jesteśmy wystawieni na wpływ czegoś takiego jak np. siłownia która powoduje że oboje tracimy wagę w tym samym czasie. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Czy Ty chociaż chodziłaś tam na siłownię? Ở ngoài đó cô có đi tập gym không? |
Organizują w nich koncerty religijnego rocka oraz projekcje filmów, urządzają siłownie, sale bilardowe bądź żłobki. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Ale dopiero jak zerwaliście kupiłeś karnet na siłownię. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
Spędziliśmy 2 tygodnie pod przykrywką, infiltrując siłownię. Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó. |
To moja siłownia. Tôi tập ở đó. |
Na Kapitolu mamy siłownię. Ở điện Capitol cũng có phòng tập rồi. |
Jeśli jesteś histerycznie silny, nie musisz chodzić na siłownię. Ý tôi là, nếu anh đã sức mạnh cuồng loạn, anh không cần phải đi tập gym nữa |
Poszli na siłownię. Họ đã tới phòng tập. |
Muszę poćwiczyć później z Sungjin, więc upewnij się, że nikogo nie będzie na siłowni, ok? Lát nữa tôi phải thực tập với Sungjin Đừng cho ai sử dụng sàn nhé, OK |
Myślę, że jest ona już będzie siłowni, można zauważyć, że? Tôi nghĩ cô ấy đang đến phòng tập cậu chú ý chứ? |
Więc siłownia była ostatnim miejscem, do którego poszedł przed śmiercią. Vậy nơi cuối cùng cậu ta tới trước khi bị giết là một phòng tập. |
Dlaczego wybrałeś tę siłownię? Tại sao anh chọn phòng tập này? |
Sprawdziliśmy nagranie z kamery ochrony na siłowni, by zobaczyć, czy Logan był sam, gdy podrzucał torbę, lub czy ktoś go śledził. Bọn tôi đã kiểm tra băng an ninh ở phòng tập để xem có ai đi cùng Logan khi cậu ấy cất cái túi hay có ai theo cậu ấy không. |
Czy to karta na siłownię? Cái này là thẻ phòng tập thể hình hả? |
Dlatego tak popularne są sale gimnastyczne i siłownie. Đó là lý do khiến nhiều người tìm đến các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe. |
Po kilku latach Mike Novick, producent telewizyjny i przyjaciel Brennana z Los Angeles, wręczył kopię skryptu Ryanowi Murphy’emu, który uczęszczał na tę samą siłownię, co on. Mike Novick, một nhà sản xuất truyền hình và là bạn của Brennan đến từ Los Angeles, đồng thời cũng là thành viên của phòng tập mà Ryan Murphy tham gia, anh đã đưa kịch bản này của Brennan cho anh. |
Wyglądasz, jakbyś chodził na siłownie, Croc. Xem ra là do ngươi, Croc. |
Obok jest świetna siłownia. Có 1 phòng tập thể hình rất tuyệt ở góc phố. |
Obawy takie potwierdziła próba sforsowania samochodem wyjścia bezpieczeństwa w siłowni jądrowej Three Mile Island w USA. Lý do có sự lo sợ như vậy là vì một người đã từng cố gắng đâm xe qua cổng an ninh ở nhà máy điện hạch tâm ở Three Mile Island tại Hoa Kỳ. |
Finch, Edwards jedzie na siłownię. Được rồi, Finch, Edwards đang đến phòng Gym |
To nie siłownia. Cái đó không phải gym. |
Jedyna siłownia jądrowa na wyspie Sikoku. Đây là nhà máy điện hạt nhân duy nhất ở đảo Shikoku. |
No dobra, poszedłem na siłownię. Tôi đã đến phòng tập. |
Mówiłeś, że jaka jest twoja stała siłownia? Anh nói cái phòng gym anh thường đến tên gì nhỉ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siłownia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.