simio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ simio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khỉ, thằng ranh, con khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simio
khỉnoun De algún modo ese simio manco logró desaparecer. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
thằng ranhnoun |
con khỉnoun De algún modo ese simio manco logró desaparecer. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
Xem thêm ví dụ
Aun si se encuentran zonas similares en los animales, el hecho es que los científicos no pueden lograr que los simios produzcan más que unos pocos sonidos simples. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Sólo los simios pueden hablar. chỉ có khỉ mới biết nói. |
Las urgencias están saturadas de pacientes con síntomas de la llamada " gripe de los simios ". Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
A estos grandes simios, ya se verá. Những chú khỉ này, bạn sẽ thấy. |
De algún modo ese simio manco logró desaparecer. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
Así que, una de las principales diferencias entre cerebros de simios y humanos es la materia blanca y la conectividad en las neuronas. Vậy nên, một trong những điểm khác biệt chính giữa não của 1 con linh trưởng và 1 con người là sự thông suốt và khả năng kết nối giữa các dây thần kinh. |
Aún tenemos vello corporal, pero ya no parecemos simios. Chúng ta vẫn có lông trên cơ thể, nhưng chúng ta trông không hề giống dã nhân nữa. |
Mata a simios. Giết khỉ thì có. |
Lo único que puedo decir es que tanto en mi oficina de Congreso en Colorado como en mi oficina en Washington están recibiendo cientos y cientos de llamadas por la población de gorilas y otros simios en peligro de extinción en Ruanda, pero nadie está llamando por la gente. Tôi chỉ có thể nói với anh rằng ở văn phòng làm việc của tôi ở Colorado và cả văn phòng ở Washington nữa, chúng tôi nhận được hàng trăm cuộc gọi nói về loài vượn và gô- ri- la đang có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda, nhưng không ai gọi đến để nói về con người cả. |
Háblanos de los simios. Hãy nói cho chúng tôi biết về bọn khỉ đi. |
César le revela a Malcolm que Koba le disparó, dándose cuenta de que su idea de que todos los simios eran mejores que los seres humanos era mentira. Caesar tiết lộ với Malcolm rằng Koba đã bắn, và nhận ra rằng quan điểm tất cả khỉ đều tốt hơn con người là sai lầm. |
Los simios no tuvieron la culpa. Anh không thể đổ lỗi cho loài khỉ được. |
¡ Queman hogar de simios! Đốt nhà của khỉ! |
Era la gripe de los simios. Do bệnh cúm khỉ mà ra cả. |
Posteriormente Ojos Azules regresa a la torre, y libera a los seres humanos enjaulados y a los simios leales a César. Blue Eyes trở về và thả những người đã bị bắt cùng với những con khỉ trung thành với Caesar. |
No es un mono, es un simio. Không, nó là khỉ không đuôi. |
Ella se preguntaba por qué los seres humanos, quienes se supone que son una mejora evolutiva de los primates, sufren trastornos emocionales que no afligen a los simios. Chị cũng thắc mắc tại sao loài người, được cho là tiến hóa từ loài khỉ, có vấn đề về cảm xúc trong khi loài khỉ thì không. |
Tú no eres simio. Ngươi... không phải khỉ. |
Dreyfus, desconfiado de los simios, pide a algunos sobrevivientes probar las armas de una armería abandonada. Dreyfus vốn hay nghi ngờ loài khỉ nên đã cho những người còn lại đi lấy 1 kho vũ khí bị bỏ hoang. |
Los simios han tomado el arsenal. Bầy khỉ tấn công kho vũ khí, thưa sếp. |
Empezamos a hablar con TED de cómo traer delfines, grandes simios y elefantes a TED, y nos dimos cuenta de que no funcionaría. Bây giờ chúng tôi nói với TED về cách bạn mang những con cá heo, đười ươi và voi đến với TED, và chúng tôi đã nghĩ điều đó không thể. |
Algunos reptiles se convirtieron en pájaros, algunos mamíferos en primates, algunos primates se convirtieron en monos con cola, y otros en los grandes simios incluyendo una variedad de especies humanas. Vài loài bò sát trở thành chim, vài loài có vú thành loài linh trưởng, và linh trưởng thành khỉ có đuôi rồi chúng trở thành họ người, bao gồm nhiều giống người. |
Para muchos la monogamia es un tipo de simio. Đa số họ nghĩ chuyện chung thủy là một loại gỗ tốt. |
¡ Un simio rojo! Một con dã nhân đỏ! |
Lo que descubrimos es que durante estos 40 y tantos años en los que yo y otros hemos estado estudiando chimpancés y otros grandes simios, y, como digo, otros mamíferos con cerebros complejos y sistemas sociales complejos, descubrimos que después de todo, no hay una línea definida que divida a los humanos del resto del reino animal. Điều chúng ta tìm thấy là trong hơn 40 năm tôi và những người khác nghiên cứu về tinh tinh các loài khỉ lớn khác, và những loài động vật có vú với cấu trúc não và hệ thống xã hội phức tạp. chúng tôi đã phát hiện ra rằng không có một đường biên rõ ràng nào tách biệt loài người khỏi vương quốc của các loài vật còn lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới simio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.