simply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simply trong Tiếng Anh.

Từ simply trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ, mộc mạc, chỉ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simply

chỉ

pronoun verb noun adverb

He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.

mộc mạc

adjective

chỉ là

adverb

He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.

Xem thêm ví dụ

You can zoom around very simply.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
I know what I have just said is simply not obvious.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Put simply, it is this: We are here to do God’s will.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
I'm simply asking questions.
Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi.
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
And it's the one thing we simply can't allow.
Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra.
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Lyell had tried to avoid the shoals of theology and cosmology simply by refusing to discuss the origins of the earth.
Lyell đã cố tránh những vấn đề nan giải của thần học và vũ trụ học bằng cách không bàn tới nguồn gốc trái đất.
And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
Indeed my husband was simply a fanatical fisherman.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
Or he demands that the family (including his wife) visit his relatives on that day for a meal or simply as a social call.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
It's simply the proportion of the population who agree most people can be trusted.
đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
You simply need to recover them.
Các em chỉ cần tìm lại chúng thôi.
How, then, can you demonstrate that in your case, baptism does not represent simply ‘an initial spasm’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Put simply: If you are not ready for marriage, you shouldn’t date.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Kata, simply meaning "forms", are typically solo, using a predetermined series of techniques practiced against an imaginary opponent.
Kata, có nghĩa đơn giản là "các dạng", là một loạt các kỹ thuật thường cho một người và được xác định trước, được tập luyện để chống lại một đối thủ tưởng tượng.
Did you, like they, think that this work could be killed simply by killing me?
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không?
As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
You can also link multiple Google Ads accounts within Analytics, or simply link individual accounts through either product.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
The main thing is that the items be made available to all attending, even though most will simply pass them on without partaking.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
We spent hours and hours with our plaintiffs and experts, trying to come up with ways of explaining these concepts simply yet accurately.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.