sincron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sincron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincron trong Tiếng Rumani.

Từ sincron trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng bộ, đồng bộ hoá, 動機, đồng thời, động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sincron

đồng bộ

(synchronous)

đồng bộ hoá

動機

đồng thời

(synchronous)

động cơ

Xem thêm ví dụ

După ce au terminat de zburat, broaștelor le- au trebuit 45 de minute pentru a- și relua corul sincron, timp în care, sub clar de lună plină, am văzut cum doi coioți și o bufniță mare cu corn au venit și au luat câteva dintre ele.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Modul sincron manual.
Khởi động chế độ điều khiển từ xa.
Și rezultatul este că senzația și realitatea ies din sincron, ajung diferite.
Và kết quả là cảm giác đó và thực tế không trùng khớp Chúng khác nhau.
Următorul motiv pentru care cultura băieților nu este în sincron cu cea a școlilor: sunt mai puțin profesori bărbați.
Lý do tiếp theo lý giải vì sao văn hóa của các cậu bé không tương đồng với văn hóa trường học: số lượng các giáo viên nam quá ít.
inot sincron, ce sexy.
Bơi tự do. Thật quyến rũ.
Majoritatea celor mai mari sateliți naturali se află în rotație sincronă cu perioada lor de revoluție, una dintre fețele lor fiind totdeauna îndreptată către planeta orbitată.
Hầu hết các vệ tinh tự nhiên lớn nhất đều quay đồng bộ với một mặt bán cầu luôn hướng về phía hành tinh.
Într-o anumită seară, am descoperit acest grup muzical, toți îmbrăcați foarte elegant, în sincron.
Trong buổi tối hôm đó, tôi gặp ban nhạc sống này mang đồng phục là chiếc áo T-shirt.
Problema este că acum preferă lumea asincronă a internetului în detrimentul interacțiunilor spontane, sincrone din relațiile sociale.
Vấn đề của họ bây giờ là thích thế giới Internet không đồng bộ. để tạo ra sự tương tác tự phát trong các mối quan hệ xã hội
Pentru depanare comută la modul sincron
chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi
Această mişcare sincronă părea că este determinată de pod.
Sự di chuyển đồng bộ này dường như điều khiển cây cầu.
Şi apoi urmăriţi acest mal întreg, şi urmăriţi cât de precisă este sincronia.
Và hãy nhìn cả khúc sông này, và nhìn sự đồng bộ chính xác này.
Cu alte cuvinte, Oberon este pe orbită sincronă, cu o față îndreptată în permanență spre planetă.
Nói cách khác, Oberon là một vệ tinh đồng bộ bị khóa thủy triều, với một mặt luôn hướng về hành tinh.
A dorit să facă înot sincron, aşa că a petrecut mult timp în piscină.
Muốn là VĐV bơi nghệ thuật nên cô bé tập ở bể bơi của PGE.
Se şi bucură în sincron!
Thậm chí họ còn ăn mừng trong sự đồng bộ hoàn hảo.
Dar sper că veţi merge afară şi veţi vedea lumea într-un mod nou, pentru a vedea toate sincronia uimitoare din jurul nostru.
Nhưng tôi hi vọng rằng các bạn sẽ khám phá và nhìn thế giới theo cách mới, để thấy tất cả những sự đồng bộ hoá kì diệu xung quanh chúng ta.
Dacă vă uitaţi, de exemplu, la modul în care lucrează laserele, acesta ar fi un caz de sincronie atomică.
Nếu bạn nhìn, ví dụ, laze hoạt động như thế nào, sẽ là trường hợp của sự đồng bộ hoá nguyên tử.
După ce au terminat de zburat, broaștelor le-au trebuit 45 de minute pentru a-și relua corul sincron, timp în care, sub clar de lună plină, am văzut cum doi coioți și o bufniță mare cu corn au venit și au luat câteva dintre ele.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Adică înot sincron!
Ý tớ là, đội bơi nghệ thuật.
Am practicat înot sincron la Sarah Lawrence.
Tôi tham gia môn bơi nghệ thuật ở trường Sarah Lawrence.
Când oscilai bucățica de film lenticular în fața fotografiei buzele se mișcau sincron, cu o lărgime de bandă zero.
Khi bạn dao động mảnh nhỏ của ô thấu kính trong bức ảnh, nó sẽ là đồng bộ hình dáng môi với băng thông bằng không.
Le puteți vedea acum, bătând în sincron pe aceste materiale, și această etapă în dezvoltare este de-a dreptul captivantă.
Bạn có thể nhìn thấy chúng ngay bây giờ đánh bại toàn bộ các vật liệu này, và đó là một sự phát triển rất, rất thú vị điều đó đang xảy ra.
E vorba de sincronicitatea vieţii, Chapman.
Nó là về sự đồng bộ của cuộc đời đó, Chapman.
Pentru un timp ele au fost în sincronie, dar apoi au plutit în derivă în afară.
Chúng đồng bộ khoảng một lúc, rồi sau đó rời nhau.
Al treilea motiv pentru care băieții nu sunt azi în sincron cu școala: grădinița de azi este ceea ce a fost cândva clasa a doua.
Lý do thứ ba lý giải vì sao ngày nay các bé trai không hòa nhập với trường học: nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.