sinister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinister trong Tiếng Anh.
Từ sinister trong Tiếng Anh có các nghĩa là nham hiểm, ác, tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinister
nham hiểmadjective And I came to think that behind the violence lay a sinister criminal enterprise. Và tôi đã đi đến suy nghĩ rằng đằng sau bạo lực là tập đoàn tội phạm nham hiểm . |
ácadjective No, there is something else, a sinister force for evil that is manipulating human weaknesses. Không, còn có cái gì khác nữa, một sức lực gian ác lợi dụng sự yếu kém của loài người. |
tảadjective |
Xem thêm ví dụ
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
Have you ever wondered if there is an unseen sinister source influencing people? Ông/Bà có bao giờ nghĩ là có một quyền lực nham hiểm vô hình đang xui khiến người ta không? |
Before the sinister Animus took control of the planet, Vortis was covered in a flower forest, which the Menoptra hoped would return. Trước khi có sự xuất hiện của tên Animus nham hiểm đã chiếm lấy quyền kiểm soát hành tinh, hành tinh Vortis từng được bao phủ bởi một thảm rừng hoa, và loài Menoptra từng hy vọng có ngày sẽ trở lại nơi này. |
4 Noah and his family had to contend with the sinister influence of disobedient angels. 4 Nô-ê và gia đình phải đối phó với ảnh hưởng gian ác của những thiên sứ bội nghịch. |
Jeremie is aided by his three friends Odd Della Robbia, Ulrich Stern, and Yumi Ishiyama as they are virtualized into Lyoko in order to save both worlds from the sinister virtual entity. Cậu được hỗ trợ từ ba người bạn là Ulrich Stern, Odd Della Robbia và Yumi Ishiyama để cứu cả hai thế giới bằng cách vào phòng quét để biến đổi vào thế giới ảo Lyoko. |
Sinister plots, large-scale crimes, it's what I live for. Âm mưu hiểm độc, tội phạm quy mô lớn, đó là lẽ sống của đời tôi. |
Since the original negotiations between Louis and Manuel I, Manuel had broken off his military campaign against the Seljuk Sultanate of Rûm, signing a truce with his enemy Sultan Mesud I. Manuel did this to give himself a free hand to concentrate on defending his empire from the Crusaders, who had gained a reputation for theft and treachery since the First Crusade and were widely suspected of harbouring sinister designs on Constantinople. Kể từ các cuộc đàm phán ban đầu giữa Louis và Manuel, Manuel đã cho tạm dừng các chiến dịch quân sự chống lại Vương quốc Hồi giáo Rûm và ký kết một thỏa thuận ngừng bắn với kẻ thù của ông là Sultan Mesud I. Thỏa thuận ngừng bắn này được thực hiện để Manuel được rảnh tay tập trung vào việc bảo vệ vương quốc của mình từ quân Thập tự chinh, những người đã nổi tiếng về các hành vi trộm cướp và phản bội từ khi cuộc Thập tự chinh đầu tiên và được bị nghi ngờ là có chứa những dự định độc ác với thành phố Constantinopolis. |
No, there is something else, a sinister force for evil that is manipulating human weaknesses. Không, còn có cái gì khác nữa, một sức lực gian ác lợi dụng sự yếu kém của loài người. |
Or maybe there was a more sinister reason. Hay có lẽ là còn lý do nào đó tai hoạ hơn nữa. |
When people see the glory of your success They will forget the sinister nature of your means Khi người ta nhìn thấy ánh hào quang thành công của mình sẽ không ai nhớ thủ đoạn hắc ám mình từng làm |
Enfield tells Utterson that months ago he saw a sinister-looking man named Edward Hyde trample a young girl after accidentally bumping into her. Enfield kể với Utterson rằng tháng trước ông có chạm mặt một tên trông có vẻ nham hiểm tên Edward Hyde, chà đạp một cô gái trẻ sau khi lỡ va vào người hắn. |
lay a sinister criminal enterprise. là tập đoàn tội phạm nham hiểm. |
(Revelation 6:5) This sinister horse and rider picture famine —food would be so scarce it would be rationed out on scales. Kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân” (Khải-huyền 6:5). Con ngựa và người cưỡi ngựa mang điềm xấu này tượng trưng cho sự đói kém—thức ăn sẽ khan hiếm đến nỗi phải cân lường từng chút. |
Well, after such a sinister betrayal, it's perhaps no surprise that my husband has chosen the man closest to him. Sau mưu đồ phản bội nham hiểm đó, có lẽ không ngạc nhiên khi chồng ta đã chọn người thân cận nhất với ông ấy. |
That sinister expression means that if hospital resources are limited, for example if only one donor heart becomes available for transplant, or if a surgeon has time to operate on only a certain number of patients, American hospitals have an explicit policy of giving preference to younger patients over older patients on the grounds that younger patients are considered more valuable to society because they have more years of life ahead of them, even though the younger patients have fewer years of valuable life experience behind them. Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn, ví dụ chỉ có một quả tim được hiến dành cho cấy ghép, hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho một số lượng bệnh nhân có hạn, các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn là bệnh nhân nhiều tuổi hơn căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như có giá trị hơn đối với xã hội vì họ có nhiều năm để sống hơn, mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơn có ít số năm kinh nghiệm sống hơn. |
"EXCLUSIVE VIDEO: Ethan Hawke Talks 'Sinister' and 'Getaway'". Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013. ^ “EXCLUSIVE VIDEO: Ethan Hawke Talks 'Sinister' and 'Getaway'”. |
Novels, films, television programs, and other fictional portrayals of Area 51 describe it—or a fictional counterpart—as a haven for extraterrestrials, time travel, and sinister conspiracies, often linking it with the Roswell UFO incident. Trong các tiểu thuyết, phim ảnh, chương trình truyền hình, và nhiều phim ảnh hư cấu khác của Khu vực 51 đã từng mô tả về nó, hoặc một sự đối lập với nó như hư cấu của một thiên đường cho sinh vật ngoài Trái Đất, Du hành thời gian, và những âm mưu nham hiểm, thường liên kết nó với những sự kiện như sự cố UFO tại Roswell. |
It was suggested that a gathering of the French decadent avant-garde of the time could have made a sinister impression on the two middle-class Edwardian spinsters who would have been little used to such company. Việc lồng ghép những ý tưởng điêu tàn của trường phái avant-garde của Pháp vào lúc đó có lẽ đã tạo nên những cảm giác quái gở cho 2 quý bà trung lưu thời kỳ Edward vốn không biết tới hoạt động này. |
Radioactive matter has supposedly been smuggled out of Russia into Germany, thus making this sinister leakage “the world’s problem, and Germany’s problem in particular.” Các chất phóng xạ được xuất lậu từ Nga và nhập lậu vào Đức, và vì vậy tai hại này thành “vấn đề của thế giới và đặc biệt của Đức”. |
Then discuss the information in chapter 6 under the subheading “A Sinister Plot.” Rồi thảo luận về tài liệu ghi nơi chương 6 dưới tiểu đề “Một âm mưu nham hiểm”. |
One being that of a sinister, large, wolf like creature with horns, which manifested during one of Ioryogi's sparring matches with Ginsei. Một hình dạng là một con sói khổng lồ đầy sát khí với những cái sừng, xuất hiện một lần trong những trận khẩu chiến với Ginsei. |
Hank Azaria as Kahmunrah, a pharaoh who is the evil and sinister brother of Ahkmenrah. Hank Azaria vai Kahmunrah, một pharaoh, quỷ dữ và anh em độc ác với Ahkmenrah. |
The blue and red shield on the eagle's chest is charged with the traditional symbols of Moldova: an aurochs' head, flanked by a rose in dexter and a crescent in sinister, and having a star between its horns, all of gold. Tấm lá chắn màu xanh lá cây và màu đỏ trên ngực của con đại bàng được đánh dấu bằng các biểu tượng truyền thống của Moldova: đầu của một con sư tử, bên cạnh là một bông hồng ở bên tay trái và một lưỡi liềm nhún nhường, và có một ngôi sao giữa sừng, tất cả vàng. |
Trees portal Pachira aquatica The Sinister Way: The Divine and the Demonic in Chinese Religious Culture - Richard Von Glahn - Google Books. Những đồng tiền này cũng có thể được sử dụng trong hành trình từ mặt đất lên đến cõi tiên. ^ a ă The Sinister Way: The Divine and the Demonic in Chinese Religious Culture - Richard Von Glahn - Google Books. |
What an evil and sinister thing! Một kẻ nham hiểm độc ác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sinister
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.