sisal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sisal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sisal trong Tiếng Anh.
Từ sisal trong Tiếng Anh có nghĩa là sợi xizan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sisal
sợi xizannoun |
Xem thêm ví dụ
Disease struck at him and his family, but in 1909, he had successfully established a method to produce sisal schnapps. Tại đây bệnh tật ập đến bản thân ông và gia đình, nhưng đến năm 1909, ông đã hoàn thành phương pháp sản xuất rượu si-náp sisal. |
Machines for mass production of sisal schnapps were ordered in Paris, where he oversaw the machines' construction. Khi các máy móc phục vụ việc sản xuất hàng loạt được đặt Paris, nơi ông giám sát việc chế tạo các thiết bị. |
Lubango's economy is based on agriculture, especially meat products, cereals, sisal, tobacco, fruits and vegetables produced in the surrounding fertile region. Nền kinh tế Lubango dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm thịt, ngũ cốc, thuốc lá, trái cây và rau sản xuất trong các khu vực màu mỡ xung quanh. |
He and his family moved to a sisal plantation near Mérida, Yucatán. Ông và gia đình chuyển tới một trang trại trồng cây sisal gần Mérida, Yucatán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sisal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sisal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.