sismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa chấn, động đất, sự động đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sismo

địa chấn

noun

động đất

noun

Aunque los efectos del sismo resultaron devastadores, no fue el único en el mundo.
Nhưng trận động đất cường độ lớn như ở Haiti không phải là hiếm có.

sự động đất

noun (Movimiento violento de la Tierra producido por ondas sísmicas profundas provenientes del epicentro.)

Xem thêm ví dụ

Así rezaba un gran titular de primera plana de un rotativo de amplia difusión tras un devastador sismo que sacudió Asia Menor.
Dòng tít lớn này đã xuất hiện trên trang đầu một nhật báo được phát hành rộng rãi, ngay sau trận động đất tàn khốc ở vùng Tiểu Á.
En el caso de que una réplica tuviera una magnitud mayor que el sismo principal, es catalogada como el nuevo sismo principal, y el sismo principal original es considerado un sismo premonitor.
Nếu dư trấn lớn hơn động đất chính, dư trấn được xác định lại là động đất chính còn động đất chính lúc trước được coi là tiền chấn.
“Casi todas las personas con quienes hemos hablado piensan que el sismo fue un castigo divino —comentó uno de ellos—.
Một anh Nhân Chứng nhận xét: “Hầu như mọi người chúng tôi gặp đều tin rằng động đấtsự trừng phạt của Đức Chúa Trời.
Los cimientos y los muros del Tabernáculo se modificaron a fin de fortalecer la estructura para que éste fuera más resistente a los sismos.
Nền nhà và các bức tường của Đại Thính Đường được thay đổi để cải tiến sức bền của công trình xây cất ngõ hầu chịu đựng được những cuộc động đất.
El sismo se sintió tan lejos como en Davao City, en la isla de Mindanao.
Cách đó khá xa như thành phố Davao trên đảo Mindanao cũng còn có thể cảm nhận được trận động đất này.
Aquel sismo, junto con el terremoto de 7,7 que asoló la capital en 1985, hizo que el país adoptara normas de construcción rigurosas.
Trận này cùng với trận mạnh 7,7 độ tàn phá thủ đô của Chile vào năm 1985 khiến nước này phải đề ra những quy định nghiêm ngặt về xây dựng.
Hay informes contradictorios de la magnitud del sismo, la Oficina Central Meteorológica de Taiwán dio una marca de 7.0 ML, el Servicio Geológico de los Estados Unidos lo estimó en 7,1 Mw, el Observatorio de Hong Kong, y la Agencia Meteorológica de Japóndeterminan la magnitud en 7,2 Mw.
Có báo cáo trái ngược nhau của độ lớn của trận động đất, với Cục Thời tiết Trung ương của Trung Quốc đo được 7,0 ML, còn Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ ước tính nó ở 7,1 Mw, Đài Quan sát Hồng Kông và Cơ quan Khí tượng Nhật Bản đo ở mức 7,2 Mw.
Pese a contar con instrumental y métodos modernos de alerta, los desastres provocados por los sismos en los núcleos urbanos siguen siendo noticia.
Mặc dù có sẵn dụng cụ và phương pháp thông tin được cải tiến, sự thiệt hại trong những trận động đất ở nơi có đông dân cư vẫn thường xuyên là những tin tức trên các phương tiện truyền thông.
Desde el 14-15 de mayo de 626 estallaron disturbios en Constantinopla contra Juan Sismos porque pretendía cancelar las raciones de pan de los guardias imperiales y aumentar el precio del pan de 3 a 8 folles.
Từ 14-15 tháng 5, 626, một cuộc bạo loạn ở Constantinopolis chống lại John Seismos đã xảy ra bởi vì ông này muốn hủy bỏ khẩu phần bánh mì trợ cấp và tăng giá ngũ cốc lên gấp đôi.
Aunque los efectos del sismo resultaron devastadores, no fue el único en el mundo.
Nhưng trận động đất cường độ lớn như ở Haiti không phải là hiếm có.
Un premonitor es un sismo que ocurre antes de un gran terremoto (llamado "sismo principal") y está relacionado con el tiempo y el espacio.
Tiền chấn là một trận động đất xảy ra trước một trận động đất lớn hơn (động đất chính) và có liên quan đến nó trong cả không gian và thời gian.
Prueba de esto es lo sucedido en Chile apenas un mes después cuando un sismo de magnitud 8,8 afectó a Chile.
Bằng chứng là ở Chilê, gần một tháng sau, khi động đất 8.8 độ làm rung chuyển Chilê.
Estas son fotos que tomó mi esposa un par de días después del sismo mientras yo iba camino al país por República Dominicana.
Đây là những tấm vợ tôi chụp được vài ngày sau trận động đất, khi tôi đang đi tới Haiti bằng chương trình Cứu Trợ sau Thảm Họa.
Debido a su baja seguridad post-sismo, creí que sería una buena idea vigilar de cerca sus comunicaciones internas por un tiempo.
Vì an ninh của họ thấp kém sau động đất tôi nghĩ nên để mắt tới đường dây giao tiếp nội bộ của họ một thời gian.
Un gran sismo arrasó la mayor parte de Salamina en el año 15 a.E.C., pero Augusto la reconstruyó posteriormente.
Vào năm 15 TCN, một trận động đất lớn đã san bằng gần như toàn bộ vùng Sa-la-min, nhưng rồi nó cũng được Au-gút-tơ cho xây dựng lại.
Los sismos producidos en la superficie de un magnetar causan gran volatilidad en la estrella y en el campo magnético que le rodea, lo que generalmente acarrea emisiones extremadamente poderosas de rayos gamma, las cuales han sido registradas en la Tierra en los años 1979, 1998 y 2004.
Các chấn động trên bề mặt sao từ gây ra biến đổi bản thân ngôi sao và từ trường bao quanh nó, thường dẫn đến các vụ bùng phát tia gamma đã từng được ghi nhận trên Trái Đất năm 1979, 1998 và 2004.
Se realizan trabajos de restauración luego del sismo en Friuli, Italia.
Công việc phục hồi được thực hiện sau trận động đất ở Friuli, Ý.
Ajustado a la densidad de población, eso es menos del 1% del impacto del sismo haitiano.
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti.
«Reporte de Sismo: Sismo del día 07 de septiembre de 2017, Chiapas (M 8.2)».
Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017. ^ a ă “Reporte de Sismo: Sismo del día 07 de Septiembre de 2017, Chiapas (M 8.2)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Se lleva a cabo el curso FAC en Nepal para brindar apoyo a la recuperación del patrimonio pos emergencia luego del sismo de Nepal.
Khóa học FAC được tổ chức tại Nepal để hỗ trợ khẩn cấp việc phục hồi di sản sau trận động đất ở Nepal.
La magnitud del segundo sismo puede ser ligeramente mayor que el primero. Este tipo de terremotos ocurren al menos dos veces por año, pero son mucho menos frecuentes que los terremotos más típicos.
Độ lớn của trận động đất thứ hai có thể lớn hơn trận động đất thứ nhất một chút. Loại động đất này xảy ra một hoặc hai lần một năm và hiếm hơn nhiều động đất bình thường.
Después del sismo comenzamos a llevar ingenieros en terremotos para averiguar las causas de los derrumbes para examinar lo que estaba a salvo y lo que no.
Sau trận động đất, chúng tôi bắt đầu mời các kĩ sư chuyên về động đất để tìm hiể tại sao nhà lại đổ sập, để xem xét xem cái gì an toàn và cái gì không.
De acuerdo a estimaciones surcoreanas y japonesas, el rendimiento nuclear fue equivalente a cerca de 10 kilotones de TNT (10 kt), generando un sismo de magnitud 5,3.
Theo Hàn Quốc và Nhật Bản, ước tính quy mô hạt nhân của vụ nổ là tương đương với khoảng 10 kilotons TNT (10 kt) tạo ra khoảng một sốc địa chấn cường độ 5,3 Richter.
Se detectaron sismos volcanotectónicos al interior del volcán desde inicios del mes de agosto, y la actividad volcánica se intensificó durante varias semanas antes de disminuir significativamente a finales de octubre.
Các trận động đất kiến tạo từ núi lửa đã được phát hiện từ đầu tháng Tám, và hoạt động núi lửa tăng cường trong vài tuần trước khi giảm đáng kể vào cuối tháng Mười.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.