skateboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skateboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skateboard trong Tiếng Anh.
Từ skateboard trong Tiếng Anh có nghĩa là ván trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skateboard
ván trượtnoun (type of sports equipment) Ethan joined him and set his skateboard on his lap. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
Xem thêm ví dụ
Ethan joined him and set his skateboard on his lap. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
( Skateboard sounds ) ( tiếng trượt ván ) |
Cool skateboard, though. Mà ván trượt đẹp đấy. |
Skateboarding, since about 2005, has been a major player in the shoe collecting industry especially with the variety introduced with the Nike SB and Supra product lines. Bộ môn trượt ván, kể từ khoảng năm 2005 cũng đã trở thành một nhân tố quan trọng đóng góp vào sự phát triển của việc sưu tầm giày, đặc biệt với những mẫu giày như Nike SB và Supra dành riêng cho người chơi môn thể thao này. |
So Dre, you gotta leave your backpack and skateboard here. Để ba lô và ván trượt của cháu lại |
On 27 March, a music video for "Loud Places", featuring Jamie xx and The xx bandmate Romy Madley Croft skateboarding at night in London, was released. Ngày 27 tháng 3, một video ca nhạc cho "Loud Places", với sự xuất hiện của thành viên the xx Romy Madley Croft trượt ván với Jamie vào buổi đêm ở Luân Đôn, đã được phát hành. |
Logan refused and jumped on his skateboard and rolled away. Logan từ chối rồi nhảy lên ván trượt và lướt đi. |
What drew me to skateboarding, the freedom, was now restored, where I could just create things, because that's where the joy was for me, always, was creating new stuff. Và tôi phải - Cái đã đưa tôi đến với trượt ván, sự tự do giờ đã quay trở lại, khi mà tôi có thể tạo ra các thủ thuật vì nó luôn luôn đem lại niềm vui cho tôi đó chính là việc tạo ra những thứ mới mẻ. |
Some young Cambodians are learning a new sport - skateboarding . Vài thanh niên Campuchia đang học một môn thể thao mới - trượt ván . |
And I think the idea of 'why skateboarding " is that it 's not been done before here . Và tôi nghĩ tại sao trượt ván lại không được chơi ở đây . |
When you skateboard, it puts quite a strain on your knees. Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn. |
I just found enough dope in the car to put these skateboard punks in jail for the next couple of years. Tôi vừa tìm được một lượng thuốc kích thích đủ để nhốt lũ khốn này vào tù cả tháng trời. |
He's skateboarding with a friend. Nó đang trượt ván với các bạn |
Why did you drive up all the way to Bethesda to go skateboarding? Sao phải đến tận Bethesda để trượt ván? |
I thought those applied to skateboards! Tôi tưởng nó quy định cho dân trượt ván! |
Yeah, he's a really good skateboarder. Vâng, anh ấy trượt giỏi lắm. |
So, Logan Moore wasn't just a champion skateboarder. Vậy Logan Moore không chỉ là nhà vô địch trượt ván. |
Williams and Hugo attended Princess Anne High School where he played in the school band; there Pharrell got the name Skateboard P. Hugo attended Kempsville High School. Williams đã theo học tại Princess Anne High School và anh đã chơi cho ban nhạc của trường, tại đây anh lấy nghệ danh là Skateboard P. Còn Hugo theo học tại Kempsville High School. |
It would explain the " motorcycle vs. skateboard " murder. Nó giải thích vụ giết người kiểu " mô tô đối đầu ván trượt ". |
In April 2017, the OCA approved reductions in the programme in response to cost concerns; belt wrestling, cricket, kurash, skateboarding, sambo, and surfing were dropped from the programme, and there was to be a reduced number of competitions in bridge, jet ski, jujitsu, paragliding, sport climbing, taekwondo (in particular, all non-Olympic weight classes), and wushu. Vào tháng 4 năm 2017, OCA đã phê duyệt chương trình giảm xuống để đáp ứng các mối quan tâm về chi phí; đấu vật đai, cricket, kurash, trượt ván, sambo, và lướt sóng đã bị loại khỏi chương trình, và phải giảm số lượng thi đấu trong đánh bài, jet ski, ju jitsu, dù lượn, leo núi thể thao, taekwondo (đặc biệt, tất cả đều các lớp trọng lượng ngoài Olympic) và wushu. |
Mom, I'm going skateboarding. Mẹ ơi, Con đi trượt ván nhé. |
He likes to skateboard and eat pizza. Cậu thích trượt ván và ăn pizza. |
Freestyle itself -- we developed all these flat ground tricks, as you saw, but there was evolving a new kind of skateboarding, where guys were taking it to the streets, and they were using that ollie, like I showed you. Trong trượt ván tự do, chúng ta đã phát triển tất cả các kĩ thuật trên mặt đất như bạn đã thấy, nhưng có một hình thức trượt ván mới đang phát triển tại thời điểm đó, cái mà mọi người biểu diễn trên đường phố và họ thực hiện động tác nhấc ván trên không như tôi đã cho các bạn xem. |
Another robot, Plen, can use a miniature skateboard or roller-skates, and skate across a desktop. Một robot khác là Plen, có thể sử dụng một ván trượt mini hoặc giày trượt patin để trượt trên một mặt bàn. |
Sean Burke says for some , skateboarding is a chance just to be a kid for a couple of hours a week . Sean Burke nói , trượt ván là một cơ hội để thư giãn vài giờ trong tuần . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skateboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skateboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.