skojarzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skojarzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skojarzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ skojarzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hội, liên kết, (sự) kết nối, kết nối, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skojarzenie

hội

(association)

liên kết

(connection)

(sự) kết nối

(connection)

kết nối

(connection)

tổ hợp

(combination)

Xem thêm ví dụ

Jakie skojarzenia na ogół budzi słowo „niewolnik”?
Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”?
Skojarzenie jest bardzo łatwe: kupuj zielone, nie kupuj czerwonego, pomyśl dwa razy zanim kupisz żółte.
Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng.
Jeśli Twoja marka zostanie skojarzona z marketingowym spamem innej firmy, będzie to mogło mieć wpływ na pocztę wysyłaną przez Ciebie i inne Twoje podmioty stowarzyszone.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
Takie określenia, jak: „teokracja”, „ostatek”, „drugie owce”, a nawet „Armagedon” i „Królestwo” mogą wywołać w umyśle słuchacza zupełnie inne skojarzenia albo nie wywołać żadnych.
Những từ như “sự cai trị thần quyền”, “số còn sót lại”, “các chiên khác”, ngay cả “Ha-ma-ghê-đôn” và “Nước Trời”, có thể nói lên một điều gì khác trong trí người nghe hoặc không có nghĩa gì cả.
Niektóre daty mogą wywoływać bolesne skojarzenia i uczucia — przypominają takie zdarzenia, jak wyjście na jaw zdrady, opuszczenie domu przez partnera, rozprawę sądową.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Zobaczmy czy skojarzysz to.
Well, hãy xem như đây là trò chơi rung chuông.
Genialne skojarzenie.
" Người đấu tay đôi, ", tuyệt vời.
Jedyne dobre skojarzenia dotyczyły rodziny i Jehowy.
Những điều tốt đẹp duy nhất mà anh có thể nhớ lại là gia đình mình và Đức Giê-hô-va.
Puszczamy więc dźwięk ponownie, po tym jak został skojarzony ze strachem.
Nên việc chúng tôi làm là chúng tôi cho phát lại âm thanh đó sau khi nó đã được kết hợp với nỗi sợ hãi.
Niewykluczone, że rodzice Abigail popierali, a może nawet skojarzyli to małżeństwo, będąc pod wrażeniem zamożności oraz wysokiej pozycji społecznej Nabala.
Cha mẹ của A-bi-ga-in có ủng hộ hay ngay cả sắp đặt cuộc hôn nhân này vì họ ấn tượng trước sự giàu có và tiếng tăm của Na-banh không?
Takie skojarzenia u niektórych wzbudzają niepokój, u innych sceptycyzm, a jeszcze innych wręcz śmieszą.
Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười.
Z powodu skojarzeń, jakie wywołuje zabieg, obawiała się, że narazi swoje życie osobiste i zawodowe. Ale wiedziała, że EW może pomóc chorym, kiedy wszystko inne zawiodło.
Vì liệu pháp vẫn còn chịu điều tiếng, nữ y tá lo rằng làm vậy có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời tư và công việc nhưng cô biết rằng ECT có thể tạo khác biệt khi những liệu pháp khác đi vào ngõ cụt.
□ O korzystaniu ze szkicu: „Zawsze czuję się zobowiązany (...) do przygotowania na papierze planu [wykładu] i omawiania poszczególnych części przez przywodzenie ich na myśl za pomocą skojarzeń lub w inny sposób. (...)
□ Đối với việc dùng dàn bài: “Tôi luôn luôn bắt buộc phải... phác họa kế hoạch cho [đề tài] trên một tờ giấy và điền vào các phần bằng cách nhớ lại những điều đó, hoặc bằng cách liên tưởng những điều đó với những điều khác hoặc bằng những cách khác...
Niektórzy bibliści widzą tu skojarzenie ze ścieraniem ręcznego pisma.
Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết.
Podczas tańca unikajcie pełnego kontaktu cielesnego i ruchów, wywołujących seksualne skojarzenia.
Khi khiêu vũ, hãy tránh sự đụng chạm thân thể một cách quá gần gũi hoặc những động tác khiêu gợi.
Jeśli na przykład od razu powiesz, że jesteś chrześcijaninem, rozmówca może automatycznie skojarzyć cię z kościołami chrześcijaństwa i uprzedzić się do ciebie.
Thí dụ, nếu bạn nói ngay bạn là tín đồ đấng Christ, người nghe có thể tự nhiên liên kết bạn với các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, điều này có thể dựng lên một hàng rào giữa bạn và người đó.
Zaczęłam nurkować w 2005 r. Akwalung rozszerzał zakres mojej aktywności tak samo, jak wózek inwalidzki, ale skojarzenia związane z aparatem do nurkowania przywodzą na myśl podekscytowanie i przygodę, całkowicie odmiennie od reakcji na wózek.
Khi tôi bắt đầu lặn năm 2005, Tôi nhận ra đồ dùng lặn nới rộng phạm vi hoạt động giống hệt như xe lăn, Nhưng những liên hệ gắn với đồ dùng lặn là những từ gợi sự phấn khích và mạo hiểm, khác hoàn toàn với phản ứng về xe lăn.
Nie skojarzyłem go aż do katastrofy kiedy był we wszystkich wiadomościach.
Thầy không hề xâu chuỗi được cho tới sau vụ đâm máy bay khi ông ta xuất hiện trên khắp các bản tin.
Najprawdopodobniej wystąpił błąd konfiguracji. Konqueror został skojarzony z typem % #, którego nie umie obsłużyć
Đó là một lỗi cấu hình. Bạn đã dùng Konqueror để mở % #, nhưng nó không điều khiển được loại tập tin này
Chociaż takie reakcje są bardzo miłe, to niektórzy z nas mają z tą wyspą smutne skojarzenia.
Dù những sự hưởng ứng ấy rất khích lệ nhưng chuyến đi đến Gavdos cũng gợi lại những ký ức buồn cho một số người trong nhóm chúng tôi.
Chociaż nie jest to wyczerpująca definicja, wiele osób ma podobne negatywne skojarzenia związane z karceniem.
Dẫu chắc chắn đây không phải là định nghĩa duy nhất được chấp nhận, nhưng đối với nhiều người ngày nay bất cứ điều gì liên quan đến sự sửa phạt đều bị xem là tiêu cực như thế.
Wreszcie skojarzyłem.
Cuối cùng tôi đã hiểu.
Jak mogliśmy tego nie skojarzyć?
Sao chúng ta không tạo mối liên kết?
Używa on internetu by stworzyć nieskończone targowisko by skojarzyć to, co posiada osoba A z tym, co chce osoba C, cokolwiek by to nie było.
Cái mà nó làm là sử dụng internet để tạo ra một thị trường vô tận để phố những cái mà người A có và những cái mà người C muốn bất thứ những gì có thể.
Kiedy zacząłem zastanawiać się, o co chodzi z tym rynkiem, narzuciły mi się dwa skojarzenia.
Có lúc tôi tự hỏi mình điều gì đang thực sự diễn ra trên thị trường, và hai so sánh bắt đầu nảy ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skojarzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.