skorzystać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skorzystać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skorzystać trong Tiếng Ba Lan.

Từ skorzystać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lợi dụng, dùng, sử dụng, xài, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skorzystać

lợi dụng

(profit)

dùng

(to use)

sử dụng

(exercise)

xài

(use)

áp dụng

(to use)

Xem thêm ví dụ

Możesz poczuć natchnienie, aby poprosić o wypowiedź konkretną osobę, być może dlatego, że pozostali uczniowie skorzystają z jej punktu widzenia.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Warto natomiast nauczyć malucha mycia rąk przed posiłkami i po skorzystaniu z toalety.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Oprócz uczęszczania na spotkania niedzielne i wieczorne zajęcia w ciągu tygodnia skorzystajcie z okazji chodzenia na seminarium, czy będzie to seminarium odbywające się rano, czy też w ramach zajęć szkolnych.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Prawdopodobnie jednak każdego tygodnia będą mogli skorzystać przynajmniej z niektórych.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Skorzystaj z dostępnych ci źródeł i napisz, czego dowiedziałeś się o prawach, jakie mieli pierworodni synowie.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
Jemu nie pomagało, my skorzystaliśmy.
Chẳng mấy hữu dụng với anh ta, nhưng lại có ích cho chúng ta.
Jezus, który skorzystał ze Swej woli i poparł plan Ojca Niebieskiego, został przez Ojca wybrany i wyznaczony na naszego Zbawiciela, którego przeznaczeniem było dokonanie zadość czyniącej ofiary za wszystkich ludzi.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
Pierwsza rozmowa (2 min lub mniej): Skorzystaj ze schematu rozmowy.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Możesz skorzystać z poniższych pytań, aby pomóc uczniom w zrozumieniu i docenieniu roli, jaką ma sakrament w przypominaniu nam o Zbawicielu:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Kto pragnie skorzystać z Jego błogosławieństw, musi zdecydowanie i bezzwłocznie zacząć się stosować do wymagań Bożych.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Świadczę, że Zbawiciel zaprasza nas wszystkich, żebyśmy przyszli i skorzystali z Jego Zadośćuczynienia.
Tôi làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi mời tất cả chúng ta đến và dự phần vào Sự Chuộc Tội của Ngài.
Ja tymczasem skorzystałem ze sposobności, by przygotować dwóch pozostałych młodych Świadków na czekającą ich próbę.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
Wyjaśnił to, mówiąc, że każdy na tym skorzysta.
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi.
Chcesz skorzystać z Google i sprawdzić kim jest ta Mena Trott?
Bạn có Google khi bạn tự nói, này, Mena Trott là gì?
Po zakupieniu domeny sprawdź, z jakich firm hostingowych możesz skorzystać, i wybierz taką ofertę, która będzie najlepiej odpowiadać Twoim potrzebom.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Skorzystajmy z zasad podanych w tym starożytnym, lecz nader aktualnym poradniku i odpowiedzmy na pytania: 1) Jak ustalić, czy jest się gotowym do małżeństwa?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Ale z podanych tu rad mogą też skorzystać małżeństwa, w których jedno z partnerów stało się niepełnosprawne wskutek wypadku albo cierpi na zaburzenia emocjonalne, takie jak depresja.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Podobnie ze zlikwidowania skutków grzechu Adama skorzystają miliony jego potomków, ale jego to nie obejmie”.
Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”.
Albo może jedyną, która musiała skorzystać z łazienki."
Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh."
Wiele lat temu, mój brat skorzystał ze swojego daru, kiedy wybrał sposób życia, którego ceną było jego zdrowie, rodzina i członkostwo w Kościele.
Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội.
Jeśli kapłaństwo nie umożliwiałoby skorzystania z zadość czyniącej mocy Zbawiciela, jaki byłby jego sens?
Nếu chức tư tế không mang đến cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thì mục đích của nó là gì?
Nie, nie byli oni doskonali, ale jakże to zachęcające, że mimo to Bóg mógł skorzystać z ich pomocy.
Không, họ không phải là những người hoàn hảo, nhưng thật là khích lệ biết bao để biết rằng Thượng Đế vẫn có thể sử dụng họ.
Skorzystaj z oferty Lorda Marshala i oddaj pokłon.
Hãy nghe lời Ngài Thống Soái và quỳ xuống!
Koichi skorzystał z pomocy zboru i wznowił studium biblijne.
Anh bắt đầu học Kinh Thánh trở lại và nhận sự giúp đỡ của hội thánh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skorzystać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.