ślad trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ślad trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ślad trong Tiếng Ba Lan.

Từ ślad trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vết, ấn, dấu vết, Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ślad

vết

noun

Nie złapali go, bo nie zostawia śladu w papierach.
Chưa bao giờ bị bắt vì không để lại dấu vết trên giấy tờ.

ấn

verb noun

Dzięki temu w czasach, gdy nie było jeszcze słowa drukowanego, pozostawiały trwały ślad w umysłach i sercach słuchaczy.
Nhờ thế, trong thời đại chưa có in ấn, ngài đã khắc ghi thông điệp vào lòng và trí người nghe.

dấu vết

noun

Nie złapali go, bo nie zostawia śladu w papierach.
Chưa bao giờ bị bắt vì không để lại dấu vết trên giấy tờ.

Vết

Ślady krwi były nieregularne, rozpryśnięte po całej podłodze.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.

Xem thêm ví dụ

Pisma święte pełne są przykładów zachęcających nas do podążania śladami Chrystusa.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
Wkrótce skamieniałości zaczęło przybywać. To pozwalało przypuszczać, że wiele roślin i zwierząt wymarło, zanim złożone życie zaczęło zostawiać widoczne, skamieniałe ślady.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Niech napiszą na owieczce imię tej osoby i wezmą ją do domu, aby przypominała im o poproszeniu tej „owieczki”, aby szła śladem Dobrego Pasterza.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
Dopiero na przełomie XIX wieku zaczęliśmy dostrzegać prawdę, najpierw dzięki publikacji Jamesa Huttona "Teoria Ziemi", gdzie odkrył że Ziemia nie ujawnia śladów początków ani perspektyw końca, a później, z wydrukiem mapy Brytanii Williama Smitha, pierwszej mapy geologicznej o skali kraju, dając nam po raz pierwszy prognostyczny wgląd w to, gdzie mogą wystąpić dane typy skał.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Chciałbym, by zdjęto ślady.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
Tu są kolejne ślady krwi.
Đằng này còn nhiều máu hơn.
Ślad na zdjęciu i podeszwa twojego buta.
Dấu giày trong bức ảnh
Nazajutrz odkrywa na plecach Katie ślad po ugryzieniu.
Sáng hôm sau Micah phát hiện ra dấu cắn trên lưng anh.
Milner i współpracownicy obalili także pogląd, jakoby ślad Kayentapus minor opisany przez Weemsa ukazywał odcisk dłoni pozostawiony przez teropoda poruszającego się na czterech nogach.
Milner và các đồng nghiệp cũng bác bỏ ý kiến cho rằng đường vết Kayentapus minor được báo cáo bởi Weems cho thấy một dấu ấn lòng bàn tay tạo nên bởi loài khủng long chân thú đi bộ tứ chi.
Pozwól mi się mój ślad na yer...
Lemme được đánh dấu của tôi trên layer mới...
Kroczenie jego śladami prawdziwą próbą sił
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Ślady stóp.
Dấu chân.
A Libijczycy i Etiopczycy będą szli jego śladami” (Daniela 11:42, 43).
Dân Li-by và dân Ê-thi-ô-bi sẽ theo sau người”.
Kiedy oddajemy cześć, nasze dusze doświadczają oczyszczenia, a my zobowiązujemy się kroczyć śladami naszego ukochanego Zbawiciela, Jezusa Chrystusa.
Khi thờ phượng, tâm hồn của chúng ta được cải thiện và chúng ta cam kết noi gương của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
Nie ma ani śladu niebezpieczeństwa.
Dự đoán không có nguy hiểm lắm.
Jeżeli będziemy dokładnie podążać śladami Jezusa, damy dowód, iż jesteśmy świadomi powagi chwili, a taka duchowa czujność zapewni nam Bożą ochronę podczas zagłady tego niegodziwego systemu rzeczy (1 Piotra 2:21).
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Jehowa dopilnuje, by usunięty został wszelki ślad po systemie religijnym chrześcijaństwa, a także po całym „Babilonie Wielkim” — ogólnoświatowym imperium religii fałszywej (Objawienie 18:1-24).
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Ale możemy się jej nauczyć, gdy uświadamiamy sobie swoją pozycję przed Bogiem i kroczymy śladami Jego Syna.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
Macie ślady ospy na wozach.
Đã có dấu vết đậu mùa trên mấy toa xe.
Jeśli w życiu świadomie ograniczamy zostawiany przez nas "ślad ekologiczny", jeśli kupujemy towary pochodzące z etycznego biznesu i nie kupujemy tych, które takie nie są, możemy zmienić świat na lepsze, z dnia na dzień.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
„Wiara idzie w ślad za tym, co się słyszy” — napisał apostoł Paweł (Rzymian 10:17).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức-tin đến bởi sự người ta nghe”.
Ślady korozji na krawędzi.
Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh.
Ślady ognia.
Dấu hiệu của lửa.
Ślady niezwykłości tego raka odkryto przez zagłębienie się w jego DNA.
Và câu trả lời đến từ việc nghiên cứu ADN của bệnh ung thư loài Tasmanian devil.
I sadzę, że to naprowadza nas na ślad tego, co leży u podstaw przeróżnych gatunków glamour.
Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ślad trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.