służyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ służyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ służyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ służyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phục vụ, giúp đỡ, giúp, trợ giúp, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ służyć
phục vụ(attend) |
giúp đỡ(minister) |
giúp
|
trợ giúp
|
hỗ trợ
|
Xem thêm ví dụ
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Eldona Tannera, który służył jako doradca czterech prezydentów Kościoła. Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội. |
Diabeł, chcąc odciągnąć go od służenia Bogu, sprowadzał na niego jedno nieszczęście po drugim. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Jest dość ładna, by być księżniczką, a nie tylko służącą Cô ấy quá đẹp so với một công chúa, huống hồ là một cô hầu gái |
Gorąco pragnęłam dalej służyć Bogu pełnoczasowo, ale czy będzie to teraz możliwe? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
Dlaczego jeden z czołowych japońskich kolarzy, chcąc służyć Bogu, zrezygnował z kariery? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
32. (a) Kto dziś służy za „znaki i cuda”? 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Setki lat wcześniej ich przodkowie oświadczyli, że postanowili być posłuszni Jehowie: „Jest nie do pomyślenia, żebyśmy odstąpili od Jehowy i służyli innym bogom” (Jozuego 24:16). Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Będziesz służyć mnie i mojej rodziny tylko, jeśli zdecydujesz, W wolnej osoby. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Jehowa oczekuje, że będziemy Mu służyć z całego serca (Rzymian 12:1). Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng. |
34 Rzuciliśmy również losy, żeby ustalić, które rody spośród kapłanów, Lewitów i ludu mają co roku w określonych terminach zaopatrywać dom naszego Boga w drewno służące za opał na ołtarzu naszego Boga, Jehowy, zgodnie z tym, co napisano w Prawie+. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
McKay (1873–1970) często opowiadał o wydarzeniu, które miało miejsce, gdy służył na misji w Szkocji. McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland. |
28 Jak już wspomnieliśmy, w ostatnich miesiącach wojny Świadkowie Jehowy jeszcze raz potwierdzili, iż są zdecydowani wywyższać zwierzchnictwo Boga przez służenie Mu w ramach organizacji teokratycznej. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
18 Również dzisiaj Świadkowie Jehowy starannie wyszukują osoby pragnące poznać Boga i Mu służyć. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Przywódczynie Stowarzyszenia Pomocy organizowały siostry, o których wiedziały, że mają wiarę, by służyć z troską, kiedy zadanie przekraczało możliwości wyznaczonych nauczycielek odwiedzających. Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định. |
Obmywamy ręce w niewinności i kroczymy wokół ołtarza Bożego, gdy wierzymy w ofiarę Jezusa oraz gdy mając „ręce niewinne i czyste serce”, służymy Jehowie z całej duszy (Psalm 24:4). Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Mercutio Nie, nie tis tak głębokie jak studnia, ani tak szeroko jak drzwi kościoła; ale ́tis wystarczająco " twill służyć: prosić o mnie jutro, a znajdziecie mnie poważnym człowiekiem. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Dlatego może decydować, komu chce służyć (5 Mojżeszowa 30:19; 2 Koryntian 3:17). Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Do tego jeszcze chyba nie służył. GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này. |
Służył z honorem. Anh ta đã phục vụ vì danh dự. |
Powinniśmy służyć innym niezależnie od ich rasy, koloru skóry, pozycji czy powiązania z nami. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
„Jeśli nasi portugalscy bracia tam mieszkają i wiernie służą Jehowie, to czy my nie możemy?” — zapytał João. Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?” |
Przez lata, a szczególnie w czasie, gdy służyłem jako biskup, byłem świadkiem wielu innych chrztów w baptysterium Tabernakulum. Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường. |
Franco, by służyła jako Druga Doradczyni w Generalnym Prezydium Organizacji Podstawowej. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
Widzimy, że Bracia Tanner i Durrant służą obecnie jako prezydenci misji i dlatego nie ma ich tu z nami w Centrum Konferencyjnym. Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ służyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.