soixante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soixante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soixante trong Tiếng pháp.
Từ soixante trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáu mươi, mươi, sáu, số sáu mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soixante
sáu mươinoun (thứ) sáu mươi) Et ainsi, la soixante-quatrième année passa dans la paix. Và như vậy là năm thứ sáu mươi bốn đã trôi qua trong thái bình. |
mươinumeral noun Et ainsi, la soixante-quatrième année passa dans la paix. Và như vậy là năm thứ sáu mươi bốn đã trôi qua trong thái bình. |
sáunumeral Et ainsi, la soixante-quatrième année passa dans la paix. Và như vậy là năm thứ sáu mươi bốn đã trôi qua trong thái bình. |
số sáu mươinoun |
Xem thêm ví dụ
Tout ce que nous pouvions faire, c’était d’essayer d’atteindre le port d’Apia, à soixante-quatre kilomètres de là. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Jensen et Octaviano Tenorio de leur appel de membre du premier Collège des soixante-dix et de les désigner comme Autorités générales émérites. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
On les appelait les Gris argentés ; ils avaient tous au moins soixante ans. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Deuxième collège des soixante-dix Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi |
Hallstrom, de la présidence des soixante-dix, et de Anthony D. Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D. |
3 Et il arriva que deux cent soixante-seize ans étaient passés, et nous avions eu beaucoup de périodes de paix ; et nous avions eu beaucoup de périodes de grandes guerres et de grandes effusions de sang. 3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng. |
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
7 Et tous les jours de Metuschélah furent de neuf cent soixante-neuf ans ; puis il mourut. 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
C’était il y a presque trente-cinq ans et j’étais loin de me douter à l’époque que je passerais plusieurs années de mon ministère en tant que soixante-dix dans l’interrégion de l’Afrique de l’Ouest parmi un peuple croyant et fidèle dont la vie serait profondément changée par la révélation de 1978 sur la prêtrise. Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. |
Sybrowsky de leur appel de membre du deuxième collège des soixante-dix. Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Walker comme soixante-dix d’interrégion. Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Soixante ans plus tard, le 18 septembre 1999, la Brandenburg Memorial Foundation a commémoré la mort d’August Dickmann. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Soixante-dix ans après la guerre, elle est redevenue une « boîte à bijoux ». Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
En tant que membre de la présidence des soixante-dix, je pouvais ressentir sur mes épaules le poids des paroles que le Seigneur a dites à Moïse : Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Mais Jéhovah avait promis qu’au bout de soixante-dix ans il ramènerait son peuple au pays. Nhưng Đức Giê-hô-va hứa là 70 năm sau Ngài sẽ đem dân Ngài trở lại xứ sở. |
Trois cent soixante-cinq jours de vie conjugale. 365 ngày của cuộc sống gia đình. |
Cette vérité importante a été démontrée il y a quelques années quand un soixante-dix est allé à Hong Kong pour le service. Lẽ thật quan trọng này được thấy rõ khi một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi được chỉ định đến Hồng Kông cách đây vài năm. |
5 Mais il arriva que tous les pays à côté desquels nous étions passés et dont les habitants n’avaient pas été rassemblés, furent détruits par les Lamanites, et leurs bourgs, et leurs villages, et leurs villes furent brûlés par le feu ; et ainsi, trois cent soixante-dix-neuf ans étaient passés. 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
Scott, à l’époque membre des soixante-dix, m’a dit que cette révélation spéciale avait été donnée. Scott, vào lúc ấy ông là thành viên của nhóm túc số Thầy Bảy Mươi, đã cho tôi biết về sự ban cho điều mặc khải đặc biệt này. |
Falabella, des soixante-dix, a parlé de ce qui rend les familles fortes (page 102). Falabella thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi nói về những điều làm cho gia đình vững mạnh (trang 102). |
Nous y lisons: “Tu dois savoir et discerner que depuis la sortie de la parole de rétablir et de rebâtir Jérusalem, jusqu’à Messie le Guide, il y aura sept semaines, également soixante-deux semaines.” Đoạn ấy nói: “Ngươi khá biết và hiểu rằng từ khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem, cho đến Đấng chịu xức dầu, tức là vua, thì được bảy tuần-lễ, và sáu mươi hai tuần-lễ; thành đó sẽ được xây lại, có đường-phố và hào, trong kỳ khó-khăn” (Đa-ni-ên 9:25). |
» Alors qu’elle avait environ soixante-quinze ans, elle est aussi entrée dans les eaux du baptême et est devenue membre de l’Église. Lúc giữa tuổi 70, bà cũng đã bước vào nước báp têm và trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Le développement du débat public dans les années soixante s'est fait sur les questions d'environnement. Một đề tài tranh luận chính trị mới bất ngờ nổi lên trong những năm 1970 tập trung vào vấn đề môi trường. |
Soixante-dix ans après la désolation du pays de Juda, un reste qui craignait Dieu revint de son exil, de Babylone. Sau khi đất Giu-đa bị hoang vu 70 năm, một số người kính sợ Đức Chúa Trời còn sót lại trở về từ Ba-by-lôn, nơi họ bị bắt làm phu tù. |
Et tout ce pays devra devenir un lieu dévasté, un objet de stupéfaction, et ces nations devront servir le roi de Babylone soixante-dix ans.” — Jérémie 25:9, 11. Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soixante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soixante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.