sombrero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombrero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombrero trong Tiếng Anh.

Từ sombrero trong Tiếng Anh có nghĩa là mũ phớt vành to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombrero

mũ phớt vành to

noun

Xem thêm ví dụ

They said that another man whom they described as "tall... with large dark eyes, and crisp curling black hair under a large sombrero hat" came up to them, and showed them the way to the Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
The ring might also contain most of the Sombrero Galaxy's cold molecular gas, although this is an inference based on observations with low resolution and weak detections.
Vòng cũng có thể chứa phần lớn phân tử khí lạnh của thiên hà Sombrero, mặc dù đây là một suy luận dựa trên các quan sát có độ phân giải thấp và các phát hiện yếu.
Astronomers initially thought that the halo was small and light, indicative of a spiral galaxy, but the Spitzer Space Telescope found that the dust ring around the Sombrero Galaxy is larger and more massive than previously thought, indicative of a giant elliptical galaxy.
Các nhà thiên văn ban đầu nghĩ rằng quầng sáng bao quanh thiên hà này nhỏ và nhẹ, chỉ ra nó là một thiên hà xoắn ốc, nhưng ảnh chụp từ kính thiên văn Spitzer cho thấy rằng quầng sáng xung quanh Thiên hà Sombrero lớn hơn và to hơn nhiều so với nhận định trước đây, khiến nó được coi là thiên hà elip khổng lồ.
The Sombrero Galaxy was discovered on May 11, 1781 by Pierre Méchain, who described the object in a May 1783 letter to J. Bernoulli that was later published in the Berliner Astronomisches Jahrbuch.
Thiên hà Sombrero được phát hiện vào ngày 11 tháng 5 năm 1781 bởi Pierre Méchain, người đã miêu tả thiên thể này trong một lá thư gửi tới J. Bernoulli vào tháng 5 năm 1783, sau này nó được xuất bản tại Berliner Astronomisches Jahrbuch.
The nucleus of the Sombrero galaxy is classified as a low ionization nuclear emission region (LINER).
Hạt nhân của thiên hà Sombrero được phân loại là khu vực phát thải hạt nhân ion hóa thấp (LINER).
The Sombrero Galaxy (also known as Messier Object 104, M104 or NGC 4594) is a lenticular galaxy in the constellation Virgo found 9.55 Mpc (31,100,000 ly) from Earth.
Thiên hà Sombrero (còn gọi là thiên thể Messier 104, M104, thiên hà Mũ Vành Rộng hoặc NGC 4594) là một thiên hà xoắn ốc không có thanh ngang trong chòm sao Virgo, nằm cách Trái đất 31 triệu năm ánh sáng (9,5 Mp).
However, a supermassive black hole has been identified in the nucleus (as discussed in the subsection below), so this active galactic nucleus is probably the energy source that weakly ionizes the gas in the Sombrero Galaxy.
Tuy nhiên, một hố đen siêu nặng đã được xác định trong hạt nhân (như đã đề cập trong phần dưới), do đó, hạt nhân thiên hà tích cực này có lẽ là nguồn năng lượng yếu ion hóa khí trong thiên hà Sombrero. ^ a ă â b c d đ “NASA/IPAC Extragalactic Database”.
Did the three amigos forget their sombreros?
3 thằng chí cốt bỏ quên mũ rơm à?
Matamoros and Brownsville, Texas are home to the Charro Days and Sombrero Festival, two-nation fiestas that commemorate the heritage of the U.S. and Mexico which are celebrated every February.
Matamoros và Brownsville, Texas là nơi có Ngày Charro và Lễ hội Sombrero, hai dịp lễ tưởng niệm di sản của Hoa Kỳ và Mêhicô được tổ chức vào tháng 2 hàng năm. ^ “Municipalities of Mexico”.
Since this time, the Sombrero Galaxy has been known as M104.
Kể từ thời điểm này, thiên hà Sombrero cũng đã được biết đến với cái tên M104.
In 1921, Camille Flammarion found Messier's personal list of the Messier objects including the hand-written notes about the Sombrero Galaxy.
Năm 1921, Camille Flammarion đã tìm thấy danh sách ghi chú của Messier về các vật thể Messier bao gồm cả những ghi chép bằng tay về thiên hà Sombrero.
Chilean Tierra del Fuego has two towns, Porvenir, capital of the province, and Cerro Sombrero, and a number of small villages.
Tỉnh Chilean Tierra del Fuego có hai thành phố lớn là Porvenir, thủ phủ tỉnh và Cerro Sombrero, ngoài ra còn có một số thị xã nhỏ khác.
Some of the most notable galaxies with supermassive black hole candidates include the Andromeda Galaxy, M32, M87, NGC 3115, NGC 3377, NGC 4258, NGC 4889, NGC 1277, OJ 287, APM 08279+5255 and the Sombrero Galaxy.
Những thiên hà nổi bật với khả năng chứa lỗ đen siêu khối lượng bao gồm thiên hà Andromeda, M32, M87, NGC 3115, NGC 3377, NGC 4258, NGC 4889, NGC 1277, OJ 287, APM08279+5255 và thiên Sombrero.
Infrared spectroscopy observations have demonstrated that the nucleus of the Sombrero Galaxy is probably devoid of any significant star formation activity.
Các quan sát phổ hồng ngoại đã chứng minh rằng hạt nhân của Thiên hà Sombrero có thể không có hoạt động hình thành sao nào đáng kể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombrero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.