sortear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sortear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sortear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sortear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kéo, giật, vẽ, gắp thăm, bắt thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sortear
kéo(to draw) |
giật
|
vẽ(draw) |
gắp thăm(cast lots) |
bắt thăm(draw lots) |
Xem thêm ví dụ
Agora vamos sortear um rapaz para se juntar a ti nos jogos. Nào, giờ ta cùng chọn 1 cậu trai cùng tham gia cuộc chơi với cưng nào. |
Estes reclamavam o direito dos Perseidas de herdar os vários reinos do Peloponeso e sortear o seu domínio. Họ đòi quyền lợi của các Perseid thừa kế các vương quốc của Peloponnesus và mất nhiều thứ để giành quyền thống trị đối với chúng. |
Não, só quero sortear. Không, tôi chỉ muốn rút. |
Vamos sortear uma plaqueta para ver quem será. Ta sẽ rút một cái thẻ bài để coi người đó là ai. |
Vi na TV que vão sortear alguns desses novos robôs. Bà có xem trên tivi là ho cho xổ số và giải thưởng là 1 người máy phải vậy không? |
Quem sortear o feijão preto vai levar as mulheres para casa, de onde elas vieram. Ai rút được hạt đâu đen sẽ đưa những người phụ nữ về quê nhà của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sortear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sortear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.