sostare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostare trong Tiếng Ý.

Từ sostare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dừng lại, lưu lại, tạm dừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostare

dừng lại

verb

Avremo frutta e verdura fresca dopo la sosta a Manila.
Chúng ta sẽ có nhiều nguyên liệu tươi sau khi chúng ta dừng lại ở Manila.

lưu lại

verb

tạm dừng

verb

Il treno farà una sosta a causa della neve.
Do tuyết rơi dày, đoàn tàu sẽ phải tạm dừng.

Xem thêm ví dụ

Immaginate se un team di fisici potesse sostare all'interno di un atomo e guardare e sentire gli elettroni orbitare.
Hãy tưởng tượng nếu một nhóm các nhà vật lí có thể đứng bên trong một nguyên tử quan sát và nghe động lượng điện từ.
Vi è mai capitato di sostare nei pressi della tomba di una persona cara e di pronunciare alcune parole, supponendo che potesse udirvi?
Bạn có bao giờ đứng bên mộ của người thân và thấy mình lầm thầm khấn vái, nghĩ rằng biết đâu người chết có thể nghe được bạn?
In una situazione come quella non era facile sostare per strada con le riviste in mano.
Vì lẽ đó việc đứng giữa đường với tạp chí và đương đầu với sự kiện đó không hẳn là dễ.
Immaginate la AlloSphere come un grande microscopio digitale che varia dinamicamente connesso ad un supercomputer. 20 ricercatori possono sostare su di un ponte sospeso all'interno della sfera, ed essere completamente immersi nei loro dati.
Hãy tưởng tượng AlloSphere là một chiếc kính hiển vi điện tử động cỡ lớn mà được nối với một siêu máy tính. 20 nhà nghiên cứu có thể đứng trên cây cầu treo lơ lửng bên trong khối cầu, và hoàn toàn chìm đắm trong dữ liệu của họ.
Vietato sostare presso le porte automatiche.
Nhớ tránh xa... những cánh cửa
Giovenale, poeta satirico latino, osservò che chi si vedeva costretto a sostare in una taverna del genere avrebbe potuto trovarsi “sdraiato accanto a qualche assassino, in mezzo a marinai, ladri, schiavi fuggitivi, carnefici e fabbricanti di bare . . .
Ông Juvenal, nhà thơ trào phúng La tinh, nói rằng bất cứ ai buộc phải ở quán trọ như thế có thể thấy mình “nằm sát một người hung ác, ở trong đám phu tàu, trộm cướp và nô lệ bỏ trốn chủ, bên cạnh những người làm nghề treo cổ và làm quan tài...
(The Book of Acts in Its Graeco-Roman Setting) Si può capire perché un viaggiatore perbene avrebbe fatto tutto il possibile per non sostare in tali locande.
Vì vậy, không lạ gì các lữ khách đứng đắn thường tránh trọ lại những nơi như thế, nếu có thể tránh được.
Forse vi capiterà di vedere anche un gruppo di farfalle sostare tutte insieme in un luogo.
Bạn cũng có thể bắt gặp một đàn bướm đậu nghỉ ngơi trong một khu vực chung.
A Townsville, nel Queensland settentrionale, la polizia ci permise di sostare nel centro della cittadina.
Ở thành phố Townsville thuộc miền bắc tiểu bang Queensland, cảnh sát cho phép chúng tôi đậu xe ở trung tâm thành phố để phát thanh.
20 ricercatori possono sostare su di un ponte sospeso all'interno della sfera, ed essere completamente immersi nei loro dati.
20 nhà nghiên cứu có thể đứng trên cây cầu treo lơ lửng bên trong khối cầu, và hoàn toàn chìm đắm trong dữ liệu của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.