sound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sound trong Tiếng Anh.
Từ sound trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm thanh, âm, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sound
âm thanhnoun (sensation perceived by the ear) Remember that a person’s name is to that person the sweetest and most important sound in any language. Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh. |
âmnoun (sensation perceived by the ear) Remember that a person’s name is to that person the sweetest and most important sound in any language. Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh. |
tiếngnoun This morning, I woke up yet again to the sound of crying children. Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy. |
Xem thêm ví dụ
Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology. Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời. |
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Doesn't sound good. Nghe chẳng tốt đẹp gì. |
It sounds like one of the cylinders. Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh. |
Thus, the first sound to escape Grenouille's lips... sent his mother to the gallows. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Phillip breaks other people's categories of him, mixing rock guitar solos with his typical acoustic sound. Phillip phá bỏ những gì mà mọi người xung quanh đã đặt cho anh, phối hợp rock guitar đơn với giọng hát đặc trưng của anh ấy. |
Now raise your hand if any of this is sounding familiar to you, from your part of the world. Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống. |
Does it sound like a freeway or surface streets? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
I like the sound of that. Nghe hay đấy. |
This may sound strange, but I'm a big fan of the concrete block. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Sounded very ominous when he took me nearby to the lake, conveniently called Lake Lyndon Baines Johnson. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
It changes the sound of your voice quite dramatically. Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
On what basis can the above impossible-sounding assertion be made? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
32 “‘But if he offers a lamb as his sin offering, he should bring a sound female lamb. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
(Mark 10:45) What sound reasons for having faith in God’s prophetic word! (Mác 10:45) Quả là những lý do vững chắc để chúng ta tin nơi lời tiên tri của Đức Chúa Trời! |
Twenty seconds sounds about right, then we won't have so far to run. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity. Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3. |
Indeed, Springsteen has said that he wanted Born to Run to sound like "Roy Orbison singing Bob Dylan, produced by Spector." Springsteen nói anh muốn nghe "Born to Run" "như Roy Orbison hát Bob Dylan cũng thu âm bởi Spector". |
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929. Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929. |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands. Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay. |
make loud sounds seem quieter than they actually are. khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sound
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.