soustraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soustraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soustraire trong Tiếng pháp.
Từ soustraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừ, đánh cắp, thụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soustraire
trừverb (toán học) trừ) Ils prédisent les conséquences sensorielles et les soustraient. Chúng dự đoán các hậu quả dựa trên cảm giác và loại trừ nó đi. |
đánh cắpverb |
thụtverb |
Xem thêm ví dụ
De plus, il ne peut en aucun cas donner de rançon pour lui ni payer pour se soustraire à la punition qu’il mérite. Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh. |
Pour d’autres, le travail est un moyen de se soustraire au stress de la vie familiale. Một số khác đi làm để thoát khỏi sự căng thẳng của đời sống gia đình. |
Si nous élargissions notre vision et considérions plus d'universités, peut-être soustraire notre propre ego de l'équation, nous accepterions et embrasserions cette vérité puis réaliserions que ce n'est pas la fin du monde si nos enfants ne vont pas dans une grande université. Và nếu chúng ta có thể mở rộng chọn lựa của mình để nhìn đến một vài trường khác, có thể loại bỏ tự ái, thì ta sẽ chấp nhận và trân trọng sự thật và rồi ta nghĩ, đây không phải là tận thế dù con chúng ta không vào được một trong các trường danh tiếng. |
On peut les additionner, les soustraire et même les multiplier. Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau. |
Nous allons nous intéresser au jeu physique, qui est un désir spontané de nous soustraire à la gravité. Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực. |
Mais un héros ne peut pas se soustraire à sa destinée. Nhưng một người anh hùng không thể chạy trốn khỏi số phận. |
Vous soustraire à vos obligations serait déshonorant, Lord Kelvin. Chuyện từ bỏ nghĩa vụ của ông sẽ là điều sỉ nhục, Huân tước Kelvin. |
À l'occasion de ce voyage, le couple princier ramène au château de Windsor trois pleines caisses de documents personnels qu'il souhaite soustraire aux yeux des Hohenzollern et de Bismarck,. Trong chuyến đi này, cặp đôi bí mật đưa đến Lâu đài Windsor ba chiếc hộp chứa các tài liệu cá nhân mà họ muốn tránh xa đôi mắt của Bismarck và nhà Hohenzollerns. |
Au début du IIe siècle avant notre ère, Antiochus III, de la dynastie grecque des Séleucides en Syrie, réussit à soustraire Israël à l’autorité des Ptolémées grecs d’Égypte. Vào đầu thế kỷ thứ hai TCN, Antiochus III thuộc vương triều Hy Lạp Seleucid ở Sy-ri giành quyền kiểm soát Israel từ vương triều Hy Lạp Ptolemies ở Ai Cập. |
Soustraire 12 au résultat précédent. Tập 12 là tập cuối. |
Jéhovah, ‘ Celui qui fait échapper ’, est à coup sûr capable de soustraire des individus au péril. Là “Đấng giải-cứu”, Đức Giê-hô-va chắc chắn có khả năng giải cứu mỗi cá nhân khỏi hoàn cảnh hiểm nguy. |
Je vais te soustraire des réponses. Tao muốn vài câu trả lời từ mày. |
Bien entendu, il y a des responsabilités auxquelles on ne peut se soustraire. Dĩ nhiên, chúng ta không thể bỏ hết mọi trách nhiệm. |
9 Se soustraire à la tentation est un autre moyen fondamental de ne pas y succomber. 9 Nhanh chóng thoát khỏi một hoàn cảnh đang gây cám dỗ là một bước căn bản khác giúp chiến thắng sự cám dỗ. |
C’est pourquoi vous préférez, pour un temps, vous soustraire à cette responsabilité. Bởi thế, có thể bạn tạm thời muốn tránh gánh vác trách nhiệm đó. |
Désireux de soustraire les chrétiens baptisés depuis peu à des influences spirituellement malsaines, il a écrit: “Je suis jaloux à votre sujet, d’une jalousie conforme à la volonté de Dieu.” Để che chở tín đồ đấng Christ mới làm báp têm khỏi bị ảnh hưởng xấu về thiêng liêng, ông nói: “Tôi rất sốt-sắng như sự sốt-sắng của Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 11:2). |
Ok, donc lameilleiure chose à faire c'est probablement juste de soustraire Cách dễ nhất là chỉ cần trừ phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai |
Mes frères, cessons d’aspirer à des postes éminents et de nous soustraire à nos devoirs ! Thưa các anh em, cầu xin cho chúng ta ngừng khao khát chức vụ cao và ngừng trốn tránh việc phục vụ những người khác! |
Le contournement des mesures technologiques fait référence à des outils qui permettent aux internautes de se soustraire au protocole de licence des logiciels. Khi chúng tôi nói đến biện pháp phá vỡ công nghệ thì tức là chúng tôi đang nói đến các công cụ cho phép người dùng né tránh giao thức cấp phép của phần mềm. |
Une personne sur trois s’est sentie accaparée par les technologies de communication au point d’avoir besoin de s’y soustraire. ” — UNIVERSITÉ DE CAMBRIDGE, GRANDE-BRETAGNE. Một trong ba người cảm thấy căng thẳng đến mức phải tìm cách để thoát khỏi các công nghệ giao tiếp”. —TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE, ANH QUỐC. |
AUSSI longtemps que subsistera le monde de Satan, les chrétiens auront à combattre pour se soustraire à sa mauvaise influence. HỄ THẾ GIAN của Sa-tan còn tồn tại cho đến chừng nào, những tín đồ đấng Christ phải tranh đấu để lánh xa khỏi ảnh hưởng ác của nó. |
En effet, si nous avons des obligations bibliques, nous ne pouvons pas nous y soustraire. Một người đã có những bổn phận do Kinh-thánh quy định thì không thể điều chỉnh được. |
Laissant 2 000 soldats dans son camp sous les ordres du légat Tiberius Fonteus, il se mit en marche de nuit pour tenter de se soustraire à la cavalerie numide pour lancer son attaque. Ông để lại 2.000 binh sĩ dưới quyền một legate, Tiberius Fonteus ở trong trại của mình, và hành quân ra để tấn công người Iberia vào ban đêm. |
La Bible ne laisse pas entendre que Dieu va nous soustraire dès maintenant à toutes nos difficultés. Kinh Thánh không nói là Đức Chúa Trời xóa mọi vấn đề của chúng ta ngay bây giờ. |
Pourtant, sa course aérienne permet à l’antilope, lorsqu’elle est en danger, de soustraire ses pattes aux griffes du prédateur. Nhưng trong lúc gặp nguy hiểm, loài linh dương này dùng kỹ thuật nhảy cao của chúng để khiến con thú săn mồi không thể vồ chụp được chân chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soustraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soustraire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.