southeast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ southeast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ southeast trong Tiếng Anh.
Từ southeast trong Tiếng Anh có các nghĩa là phía đông nam, đông nam, Hướng Đông Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ southeast
phía đông namadjective (compass point) Head north over the ridge, than come about southeast. Tiến về các sườn núi phía bắc, sau đó đi về phía đông nam. |
đông namnoun adjective (Towards the southeast) There is a payphone on the southeast corner. Có một bốt điện thoại ở góc đông nam. |
Hướng Đông Namadjective (intercardinal direction) Moving 964 southeast, over. Chuyển hướng 964 Đông Nam, hết. |
Xem thêm ví dụ
Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast. Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests. Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng. |
13 And it came to pass that we traveled for the space of four days, nearly a south-southeast direction, and we did pitch our tents again; and we did call the name of the place aShazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
It is the main distributary of the Ganges, flowing generally southeast for 120 kilometres (75 mi) to its confluence with the Meghna River near the Bay of Bengal. Đây là phân lưu chính của sông Hằng, chảy nói chung theo hướng đông nam 120 km (75 dặm) đến chỗ hợp lưu với sông Meghna gần Vịnh Bengal. |
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
The third campus area is located in Kajaani, about 185 kilometres (115 mi) southeast of Oulu. Khuôn viên thứ ba nằm ở Kajaani, cách Oulu 185 km (115 dặm) về phía đông nam. |
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
Archaeological evidence shows that Panyu was an expansive commercial centre: in addition to items from central China, archaeologists have found remains originating from Southeast Asia, India, and even Africa. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy Phiên Ngung là một trung tâm thương mại mở rộng: ngoài những vật phẩm từ miền Trung Trung Quốc, các nhà khảo cổ học còn tìm thấy những thân cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, Ấn Độ và thậm chí ở Châu Phi. |
One subspecies occurs in the Andaman islands, and one subspecies occurs in continental Southeast Asia and partly extending to northeastern parts of South Asia along the foothills of the Himalayas. Một phân loài ở quần đảo Andaman, và một phân loài ở phần đất liền Đông Nam Á và một phần mở rộng đến bộ phận phía đông bắc của Nam Á dọc theo chân núi dãy Himalaya. |
We're in an alley, uh, southeast of Lasalle and Shermer. Chúng tôi đang ở trong hẻm, phía đông nam đường Lasalle và Shermer. |
Art of Southeast Asia Accessed 22 August 2005. Art of Southeast Asia Accessed ngày 22 tháng 8 năm 2005. |
The district also extends into rural areas to the southeast of the city. Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam. |
The band began their career touring and performing at bars and clubs around the Southeast for two years while honing their sound and writing music. Ban nhạc bắt đầu sự nghiệp lưu diễn của nhóm, đồng thời biểu diễn tại các quán bar và câu lạc bộ xung quanh vùng Đông Nam trong hai năm khi đang mài dũa âm thanh của họ và viết nhạc. |
The bank says Southeast Asia 's economic expansion will slow this year to 5.5 percent from 7.8 percent last year . Ngân hàng nói việc tăng trưởng kinh tế Đông Nam Châu Á sẽ khá chậm trong năm nay chỉ đạt 5,5% so với 7,8% trong năm ngoái . |
It is located 13 km north of Friedberg, and 16 km southeast of Gießen. Đô thị này có cự ly 13 km về phía bắc của Friedberg, và 16 km về phía đông nam Gießen. |
Colonial rule had a profound effect on Southeast Asia. Sự quản lý thuộc địa có một ảnh hưởng sâu sắc với Đông Nam Á. |
Other chiefdoms were constructed throughout the Southeast, and its trade networks reached to the Great Lakes and the Gulf of Mexico. Các thủ lĩnh khác được xây dựng trên khắp Đông Nam Bộ, và các mạng lưới thương mại của nó đã đến Hồ Lớn và Vịnh Mexico. |
After the fall of Saipan, the Japanese High Command predicted that the Allies would try to capture the Philippines, strategically important to Tokyo because of the islands' location between the oilfields of Southeast Asia and Japan. Từ khi mất Saipan, bộ chỉ huy Nhật tiên đoán Mỹ sẽ tìm cách đánh chiếm Philippines, có vị trí quan trọng chiến lược vì vị trí án ngữ các mỏ dầu ở Đông Nam Á và Nhật Bản. |
There are two small islands off the coast of Mallorca: Cabrera (southeast of Palma) and Dragonera (west of Palma). Ngoài khơi Mallorca là hai đảo nhỏ: Cabrera ở đông nam Palma và Dragonera ở tây Palma. |
Vacqueriette-Erquières is located 18 miles (27 km) southeast of Montreuil-sur-Mer on the D122 road, 4 miles (6 km) south of Hesdin. Vacqueriette-Erquières có cự ly 18 dặm Anh (27 km) về phía đông nam Montreuil-sur-Mer trên đường D122 road, 4 dặm Anh (6 km) về phía nam Hesdin. |
Although the numbers are relatively small when compared to the number of people living with HIV in areas such as Southeast Asia and sub-Saharan Africa, HIV/AIDS in Western and Central Europe is still considered a major public health issue. Mặc dù số lượng người nhiễm tương đối thấp so với lượng người nhiễm HIV trong các khu vực khác như Đông Nam Á hay Châu Phi hạ Sahara, HIV/AIDS ở Tây và Trung Âu vẫn được coi là một vấn đề y tế công cộng chính. |
Grouping these two together with other apparently related languages spoken in the Himalayan lands, as well as in the highlands of Southeast Asia and the Sino-Tibetan frontier regions, linguists have generally concluded that there exists a Tibeto-Burman family of languages. Nhóm hai ngôn ngữ này cùng với các ngôn ngữ khác dường như có liên hệ ở vùng đất Himalaya, cũng như ở vùng cao của Đông Nam Á và các khu vực ranh giới giữa Hán-Tạng, các nhà ngôn ngữ học nói chùng kết luận rằng có sự tồn tại của một họ ngôn ngữ Tạng-Miến. |
Southeast Asia is no longer the bitterly divided, war-torn region it was in the 1960s and 1970s". Đông Nam Á không còn là một vùng bị chia rẽ, bị chiến tranh tàn phá như trong thập niên 1960 và 1970 nữa." |
The Ucayali Region is bordered by the Brazilian state of Acre on the east; the region of Madre de Dios on the southeast; Cusco on the south; Junín, Pasco and Huánuco on the west; and Loreto on the north. Vùng Ucayali giáp Acre của Brasil về hướng đông; vùng Madre de Dios về phía đông nam; Cusco về phía nam; Junín, Pasco và Huánuco về phía tây; và Loreto về phía bắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ southeast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới southeast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.